Tìm theo từ khóa "Ăn"

Kim Thuận
99,780
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Vân Hằng
99,694
- Vân: Trong tiếng Hán Việt, "Vân" có nghĩa là mây. Mây thường gợi liên tưởng đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, bay bổng, tự do và sự thay đổi. Mây cũng tượng trưng cho vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển của bầu trời. - Hằng: "Hằng" mang ý nghĩa là vĩnh cửu, bền bỉ, mãi mãi, không thay đổi. Nó thể hiện sự kiên định, vững chắc và trường tồn. "Hằng" cũng có thể liên hệ đến Hằng Nga (hay còn gọi là Hằng Nga tiên tử), vị tiên nữ xinh đẹp sống trên cung trăng. Tên Vân Hằng kết hợp giữa vẻ đẹp mềm mại, thanh khiết của mây và sự vĩnh cửu, kiên định. Nó mang những ý nghĩa sau: Vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng và duyên dáng: Giống như hình ảnh những đám mây bồng bềnh trôi trên bầu trời, người tên Vân Hằng thường mang vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính và dễ mến. Sự kiên định, bền bỉ và thủy chung: Tên "Hằng" thể hiện mong muốn người mang tên này sẽ có một cuộc sống ổn định, một tình yêu bền vững và một ý chí kiên cường trước khó khăn. Sự trường tồn và những điều tốt đẹp: "Hằng" còn mang ý nghĩa về sự trường tồn, vĩnh cửu, thể hiện mong ước về một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn và những điều tốt đẹp sẽ luôn ở bên người mang tên này. Liên tưởng đến vẻ đẹp trăng rằm: Do có chữ "Hằng", tên này gợi liên tưởng đến Hằng Nga, vị tiên nữ xinh đẹp trên cung trăng, mang đến sự thanh cao, thoát tục và vẻ đẹp huyền ảo. Tóm lại, tên Vân Hằng là một cái tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc, bền vững và vẻ đẹp thanh khiết, dịu dàng cho người con gái.

Bảo Khang
99,657
Bảo Khang chính là mong con luôn là một viên ngọc quý, tự mình có giá trị và sẽ được mọi người yêu quý, kính trọng. Cùng với đó, cuộc sống của con luôn đủ đầy, phú quý, không gặp những chuyện phiền lòng. Bảo Khang rõ là một cái tên rất hay và giàu ý nghĩa, có lẽ đây chính là lý do nhiều cha mẹ quyết định đặt tên này cho con. Bảo Khang nghe rất cứng cáp, nam tính nên đặt cho các bé trai là phù hợp hơn.

Ngân Hà
99,654
"Ngân" ý chỉ sự quý báu, là kim tiền, vàng bạc của gia đình. Cái tên "Ngân Hà" ý chỉ con là sự quý báu, là báu vật của cả gia đình, là điều khởi sự tốt đẹp của dòng họ.

An Nhi
99,489
An Nhi: người con gái xinh đẹp, có cuộc sống may mắn, an bình

Thanh Truyền
99,479
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Truyền" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Xuân Trang
99,410
Là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân

Vân Hồ
99,361
Vân Hồ - nghĩa là nơi mây tụ

Quang Duy
99,302
Quang là ánh sáng. Quang Duy là chỉ có ánh sáng, chỉ người thông minh kiệt xuất, tri thức hơn người

Ánh Ninh
99,266
Tên đệm Ánh: Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc