Tìm theo từ khóa "Uy"

Thúy Anh
83,542
"Thuý" là viên ngọc quý. Thuý Anh chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời mình

Uyên
83,534
Uyên thể hiện sự duyên dáng và thướt tha, biểu tượng cho một cô gái đẹp cả bên ngoài lẫn bên trong tâm hồn. Tên Uyên còn thể hiện sự cao quý và thanh thoát, gợi nhắc đến hình ảnh một người con gái vừa nhẹ nhàng vừa tinh tế.

Ngọc Quý
83,517
Con là viên ngọc quý giá trong lòng ba mẹ.

Duy Ký
83,397
Duy có nghĩa là sự kỷ cương: Chỉ những người sống và làm việc theo nguyên tắc. Họ luôn nghiêm túc chấp hành những quy định được đặt ra và sống trách nhiệm. Kỷ cương còn thể hiện thông qua cách sống minh bạch, rõ ràng và công bằng của họ. Ký: Nghĩa Hán Việt là ghi chép lại, ngụ ý sự uyên bác, hành động rõ ràng.

Hoàng Luyến
83,381
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Luyến: "Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Minh Huyền
83,154
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Huyền" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, nhanh nhạy, hiểu biết mọi vấn đề một cách kỹ càng.

Tuyết Nhung
83,149
Tuyết Nhung có thể hiểu là "lớp tuyết phủ mịn như nhung". Cái tên gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, miêu tả người con gái trong trắng, thuần khiết & mềm mỏng, xinh đẹp

Huyền Tâm
82,951
Huyền: Trong từ điển Hán Việt, "Huyền" mang ý nghĩa sâu xa, kín đáo, khó lường, thường liên quan đến những điều bí ẩn, siêu nhiên hoặc tri thức uyên thâm. Nó cũng có thể gợi sự tĩnh lặng, thâm trầm và một vẻ đẹp khó nắm bắt. "Huyền" còn mang ý nghĩa của sự mầu nhiệm, kỳ diệu, những điều vượt ra ngoài sự hiểu biết thông thường của con người. Tâm: "Tâm" có nghĩa là trái tim, là trung tâm của cảm xúc, suy nghĩ và ý chí. Nó đại diện cho bản chất bên trong, con người thật của mỗi cá nhân. "Tâm" còn biểu thị tấm lòng, sự chân thành, thiện lương và những phẩm chất tốt đẹp khác. Nó là nơi chứa đựng tình yêu thương, sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. Tên "Huyền Tâm" gợi lên một người có nội tâm sâu sắc, khó đoán, có thế giới riêng phong phú và bí ẩn. Người này có thể sở hữu trí tuệ uyên thâm, khả năng thấu hiểu và một tâm hồn nhạy cảm, giàu cảm xúc. "Huyền Tâm" cũng có thể mang ý nghĩa về một trái tim ẩn chứa những điều kỳ diệu, một tâm hồn thanh cao, hướng thiện, luôn tìm kiếm những giá trị tinh thần cao đẹp. Tổng kết: Tên "Huyền Tâm" là một cái tên mang tính triết lý, gợi sự tò mò và khám phá về một con người có chiều sâu nội tâm, trí tuệ và một trái tim nhân hậu.

Lương Duy
82,946
1. Lương: Từ này có nhiều nghĩa trong tiếng Việt. Nó có thể mang ý nghĩa là "điều tốt đẹp", "đạo đức", hoặc "lương thiện". Ngoài ra, "Lương" cũng có thể liên quan đến "lương thực", tức là thức ăn, hoặc "lương" trong nghĩa tiền lương, tiền công. 2. Duy: Từ này thường có nghĩa là "duy nhất", "chỉ có một", hoặc "độc nhất". Nó cũng có thể mang ý nghĩa "duy trì", "bảo vệ".

Chí Huy
82,756
Từ "Huy" mang ý nghĩa ánh hào quang rực rỡ, chói lọi, soi sáng vạn vật. Nó thể hiện sự vinh quang, tài năng và phẩm chất xuất sắc của cá nhân.

Tìm thêm tên

hoặc