Tìm theo từ khóa "Ú"

Hữu Thọ
102,880
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Tên Hữu Thọ có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang, sống thọ

Mừng
102,869
"Mừng" là một từ có nghĩa là "vui mừng, hân hoan, hạnh phúc". Tên "Mừng" thường được đặt cho con gái với mong muốn con luôn vui vẻ, hạnh phúc trong cuộc sống. Tên "Mừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "chúc mừng". Khi đặt tên "Mừng" cho con, cha mẹ có thể muốn bày tỏ niềm vui, hạnh phúc khi con chào đời.

Thụy Lâm
102,858
Tên "Thụy Lâm" mang âm sắc nhẹ nhàng chỉ người có tính cách trong sạch, điềm đạm, sống dung dị, dễ gần, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Kim Tuyến
102,854
Sợi chỉ bằng vàng, tên "Kim Tuyến" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim Tuyến" còn thể hiện được sự ngay thẳng, chân thật

Lệ Xu
102,813

Đăng Luân
102,749
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Luân: Nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.

Tuệ Minh
102,745
Tuệ Minh: trí tuệ, thông minh, minh mẫn.

Khánh Dư
102,696
Khánh Dư nghĩa là con người vui vẻ, hạnh phúc đầy tràn, luôn có điều may mắn

Sehun
102,671
Tên "Sehun" là một tên Hàn Quốc, thường được sử dụng cho nam giới. Ý nghĩa của tên này có thể khác nhau tùy thuộc vào cách viết bằng chữ Hán (Hanja). Trong trường hợp của Oh Sehun, thành viên nhóm nhạc EXO, tên "Sehun" có thể được viết bằng các ký tự Hanja mang ý nghĩa khác nhau. Thông thường, tên Hàn Quốc được chọn dựa trên các ký tự Hanja có ý nghĩa tốt đẹp hoặc mang lại may mắn cho người mang tên đó.

Huyền My
102,646
Đệm Huyền: Huyền bí, huyền diệu, ảo diệu, sâu xa. Tên chính My: Chỗ nước có nhiều cây cỏ mọc

Tìm thêm tên

hoặc