Tìm theo từ khóa "L"

Hân Linh
90,367
"Linh" có nghĩa là thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, "Hân" có nghĩa là niềm vui, hạnh phúc. Tên "Hân Linh" mang ý nghĩa mong muốn con là một người thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, mang đến niềm vui, hạnh phúc cho gia đình và xã hội.

Linnie
90,268
Tên "Linnie" có thể xuất phát từ các tên có gốc Latin hoặc Đức, thường mang ý nghĩa liên quan đến sự đẹp đẽ, thanh lịch hoặc dịu dàng.

Tăng Loan
90,207
Tăng: Gia tăng, thêm lên, phát triển về số lượng hoặc chất lượng. Thể hiện sự nỗ lực, không ngừng vươn lên, hoàn thiện bản thân. Ngụ ý về sự sung túc, thịnh vượng, may mắn sẽ đến trong cuộc sống. Loan: Chim loan, một loài chim quý trong truyền thuyết, tượng trưng cho vẻ đẹp cao quý, thanh tao. Biểu tượng của sự duyên dáng, yêu kiều, thu hút mọi ánh nhìn. Gợi sự nhẹ nhàng, thanh thoát, mang đến cảm giác an lành, hạnh phúc. Tên Tăng Loan là sự kết hợp hài hòa giữa sự phát triển, vươn lên và vẻ đẹp thanh tú, quyến rũ. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, giỏi giang, không ngừng nỗ lực để đạt được thành công và có một cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Lệ Viên
90,199
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Minh Lâm
90,179
“Minh” trong Hán Việt có nghĩa là sáng sủa, minh mẫn. “Minh Lâm” mang ý nghĩa của khu rừng sáng sủa, minh mẫn, nơi con người có thể tìm thấy sự bình yên và trí tuệ. Đặc điểm người mang tên: Là người thông minh, minh mẫn và luôn có cái nhìn sáng suốt.

Cường Linh
90,137
Tên Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên đệm Cường: Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Vy Morel
89,916
1. Vy: Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Tên "Vy" thường được dùng cho nữ giới và có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào chữ Hán được sử dụng để viết. Một số ý nghĩa phổ biến của tên "Vy" có thể là "nhỏ bé", "xinh đẹp" hay "tinh tế". Tên này thường mang lại cảm giác nhẹ nhàng và dịu dàng. 2. Morel: Đây có thể là một họ hoặc một biệt danh. Trong ngữ cảnh văn hóa phương Tây, "Morel" có thể liên quan đến một số ý nghĩa như "đẹp" hoặc "ngọt ngào". Ngoài ra, "Morel" còn là tên của một loại nấm ăn ngon, được ưa chuộng trong ẩm thực.

Hiểu Lợi
89,880
Theo từ điển Hán - Việt, Lợi có nghĩa là hữu ích, may mắn, hướng tới những điều tốt đẹp, thành quả như ý. Về tính cách, tên “Lợi” ngụ ý chỉ người nhạy bén, tinh anh, nhanh nhẹn và có thể nắm bắt được suy nghĩ của người khác. Như vậy, bố mẹ thường đặt tên Lợi cho con với mong muốn tốt lành. Cái tên này thể hiện cho con người thông minh, tài giỏi, luôn gặp may mắn trong cuộc sống và gặt hái thành công trong công việc.

Krystal
89,778
Tên "Krystal" là một biến thể của từ "Crystal" trong tiếng Anh, có nghĩa là "kristal" hoặc "thủy tinh". Trong ngữ cảnh tên người, "Krystal" thường được sử dụng như một tên riêng cho phụ nữ. Tên này thường mang ý nghĩa về sự trong sáng, tinh khiết và đẹp đẽ, giống như ánh sáng phản chiếu qua một viên pha lê.

Đôla
89,671
Đọc lái của từ Dollar. Dollar xuất phát từ tên một xu bạc cổ, còn nhân dân tệ, yen và won đều có nghĩa là tròn. Từ đôla được dùng phổ biến nhất thế giới để làm tên của tiền tệ, như đôla Mỹ, đôla Australia, Canada, Fiji, New Zealand, Singapore và nhiều nước khác.

Tìm thêm tên

hoặc