Tìm theo từ khóa "Én"

Kenn Yoon
81,162

Thiện Tín
81,121
"Thiện" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện. "Tín" có nghĩa là tin tưởng, trung thực, đáng tin cậy. Tên "Thiện Tín" có ý nghĩa là người hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện, đáng tin cậy. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ trở thành một người có nhân cách tốt đẹp, được mọi người yêu mến và tin tưởng.

Huyền Giang
81,072
Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt tên, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm."Huyền Giang" con là người có nét đẹp thu hút mọi người, có thể nói là có sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành, nhưng vẫn mang những đặc tính hiền dịu, cuộc sống của con luôn êm ả bình dị.

Kim Hiền
81,065
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thiện Phước
80,983
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Phước mong muốn con có tâm thánh thiện, nhân hậu, phúc lộc đầy nhà

Thu Huyền
80,891
Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" có nghĩa là treo lơ lửng, gợi lên sự thanh nhàn, bình yên. Tên " Thu Huyền" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng như mùa thu và có cuộc sống an nhàn, công danh thành đạt

Teng
80,701

Henry
80,698
Henry: Tên biểu chưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm của những vị vua nước Anh.

Thúy Liên
80,678
Thúy Liên - một cái tên đẹp được dùng đặt cho các bé gái. Trong tiếng Hán Việt Thúy có nghĩa là viên ngọc, ngọc; liên là bông hoa sen. Tên Thúy Liên mang ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp và cao quý như bông sen bằng ngọc

Thiên Ngân
80,613
"Thiên" có nghĩa là trời, cao cả, rộng lớn. "Ngân" có nghĩa là bạc, quý giá, sang trọng. Tên "Thiên Ngân" có ý nghĩa là cô gái mang vẻ đẹp cao quý, thanh khiết như ánh trăng rằm, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết như ánh sao đêm.

Tìm thêm tên

hoặc