Tìm theo từ khóa "Nhạn"

Ái Nhân
65,232
Tên "Ái Nhân" trong tiếng Việt thường được hiểu là "người yêu dấu" hoặc "người được yêu thương". Từ "Ái" có nghĩa là yêu, còn "Nhân" có nghĩa là người. Khi kết hợp lại, tên này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự trân trọng và tình cảm dành cho người mang tên.

Ðình Nhân
64,403
"Đình" nghĩa là cột đình, vững chãi, chắc chắn. Tên Đình Nhân nghĩa là mong con vững chãi, mạnh mẽ, nhân hậu, nhân nghĩa

Đỗ Trung Nhân
64,096
Trung Nhân là để 2 đức tính tốt đẹp của con người trung trực khẳng khái, trung thành một lòng sắt son, nhân hậu. Với tên này cha mẹ mong con sẽ có được 2 đức tính quý giá & tốt đẹp của 1 đấng nam nhi

Siêu Nhân
57,965
Tên ở nhà cho bé, mong có sẽ có sức khỏe như siêu nhân

Quang Nhân
57,627
"Quang" nghĩa là ánh sáng. Tên Quang Nhân mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ và nhân hậu

Phương Nhạn
53,322
1. Phương (方): Từ này trong tiếng Việt thường mang nghĩa là "hướng", "phương hướng" hoặc có thể hiểu là "đường lối". Trong một số ngữ cảnh, "Phương" cũng có thể được hiểu là "đẹp", "tốt". 2. Nhạn (燕): Nhạn là một loại chim, thường được biết đến với hình ảnh nhẹ nhàng, thanh thoát. Chim nhạn thường biểu trưng cho sự tự do, bay lượn và thường gắn liền với những hình ảnh đẹp trong văn hóa Việt Nam và nhiều nền văn hóa khác.

Trường Nhân
47,058
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng. Tên Trường Nhân mong con ý chí kiên định, mạnh mẽ có tấm lòng nhân hậu, vị tha

Minh Nhân
42,506
Mong con nhân hậu, lương thiện, thông minh và luôn tỏa sáng

Thụ Nhân
41,785
"Thụ" nghĩa là thụ lộc, nhận lấy được hưởng lộc, "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương. Tên Thụ Nhân mong con sống nhân hậu, lương thiện luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt

Nhãn
37,192
Tuy nhỏ bé nhưng lại vô cùng ngọt ngào, cha mẹ gọi tên con là Nhãn với mong muốn con làm được việc lớn, mọi việc trót lọt, thuận lợi

Tìm thêm tên

hoặc