Tìm theo từ khóa "Ghi"

Vân Nghiêm
79,701
1. Vân (雲): Trong tiếng Trung, "Vân" có nghĩa là "mây". Mây thường được liên kết với sự nhẹ nhàng, thanh thoát và vẻ đẹp tự nhiên. Trong văn hóa Á Đông, mây cũng có thể biểu trưng cho sự tự do, bay bổng và những điều tốt đẹp. 2. Nghiêm (嚴): "Nghiêm" có nghĩa là "nghiêm túc", "nghiêm khắc" hoặc "nghiêm trang". Từ này thường mang ý nghĩa về sự nghiêm chỉnh, kỷ luật và sự tôn trọng. Nó có thể biểu thị cho tính cách mạnh mẽ, chính trực và có trách nhiệm. Khi kết hợp lại, tên "Vân Nghiêm" có thể mang ý nghĩa là một người có vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát nhưng cũng rất nghiêm túc và có trách nhiệm.

Ðông Nghi
77,821
Dung mạo con uy nghiêm, dáng vẻ con oai vệ, con sẽ sống khuôn mẫu như phong cách của vị chủ nhân

Nghi
70,987
Nghi có nghĩa là Hòa Thuận: luôn sống hòa hợp với người khác, có chung chí hướng, cuộc sống luôn yên ấm, không có xích mích, cãi vã.

Nghĩa Dũng
69,201
"Nghĩa" là nghĩa hiệp, nghĩa khí. Tên Nghĩa Dũng mong con sau sẽ trở thành người nghĩa khí và dũng cảm

Uyển Nghi
67,473
Theo nghĩa Hán Việt, "Nghi" mang nghĩa là tiêu chuẩn, phép tắc, gương mẫu, "Uyển" trong uyển chuyển, nhanh nhạy, hoạt bát. Vì vậy tên "Uyển Nghi " là dùng để nói đến người sống có chuẩn mực, có phép tắc, nhanh nhạy, hoạt bát là người đáng ngưỡng mộ

Mạnh Nghiêm
65,495
Hãy lớn lên khỏe mạnh, sống uy nghiêm & mạnh mẽ con nhé

Trọng Nghĩa
64,365
Con là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng

Nghiêm
60,472
Nghiêm túc, uy nghiêm

Minh Nghĩa
58,430
Minh Nghĩa mang ý con là đứa con thông minh, sáng dạ & biết quý trọng lễ nghĩa ở đời

Ghi
57,308
"Ghi" thường được hiểu là một từ chỉ hành động ghi chép, lưu giữ thông tin. Do đó, nếu "Ghi" được sử dụng làm tên thật hoặc biệt danh, nó có thể biểu thị cho những đặc điểm như sự cẩn thận, tỉ mỉ, hoặc khả năng ghi nhớ tốt.

Tìm thêm tên

hoặc