Tìm theo từ khóa "E"

Khánh Hiệp
100,715
Tên đệm Khánh: Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiệp: "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tuệ Chi
100,633
Tuệ Chi tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. "Tuệ Chi" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ.

Sunnie
100,623

Katherine
100,619
Biểu tượng của sự trong sáng và thuần khiết

Nguyên Ngọc
100,496
1. Nguyên: Từ này thường có nghĩa là "nguyên bản", "nguyên sơ", hoặc "thuần khiết". Nó thể hiện sự trong sáng, chân thật và không bị pha trộn. 2. Ngọc: Từ này có nghĩa là "ngọc trai", "ngọc quý", biểu trưng cho sự quý giá, đẹp đẽ và sang trọng. Ngọc cũng thường được liên kết với sự tinh khiết và giá trị. Khi kết hợp lại, tên "Nguyên Ngọc" có thể hiểu là "ngọc quý nguyên bản", thể hiện sự quý giá và tinh khiết. Tên này có thể được dùng để thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp, thanh khiết và có giá trị.

Bình Chiêu
100,474
Tên đệm Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Tên chính Chiêu: Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Hiền Diệu
100,470
"Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Diệu" có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, giỏi giang. Tên Hiền Diệu có nghĩa là một người con có tính cách hiền lành, tốt bụng, có tài năng và đức hạnh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con mình, mong con lớn lên sẽ là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Vegan
100,470

Chopper
100,352

Việt Hà
100,331
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hai từ "Việt Hà" có nghĩa là mong con lớn nên luôn tự tin, hiên ngang, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.

Tìm thêm tên

hoặc