Tìm theo từ khóa "Ong"

Hoàng Thương
92,232
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia, hoặc có thể chỉ sự cao quý, sang trọng. Trong văn hóa Việt Nam, màu vàng thường tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý và quyền lực. - "Thương" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Thông thường, "thương" có nghĩa là yêu thương, trân trọng, hoặc có thể chỉ sự cảm thông, lòng nhân ái. Kết hợp lại, "Hoàng Thương" có thể được hiểu là một cái tên thể hiện sự cao quý và lòng yêu thương, hoặc có thể chỉ một người có phẩm chất đáng quý, được yêu mến và trân trọng

Phương Trâm
92,051
Thông minh, lanh lợi, xinh đẹp, cả đời yên ổn, bình dị

Hồng Lĩnh
91,975
"Hồng" nghĩa là hồng phát, "Lĩnh" trong bản lĩnh. Tên Hồng Lĩnh mong con sau này bản lĩnh sự nghiệp trên đỉnh hồng phát

Phuong Kim
91,942
Phân tích tên "Phương Kim" Phương: Trong tiếng Việt, "Phương" thường gợi lên những ý nghĩa về hướng đi, phương hướng, mục tiêu. Nó còn mang ý nghĩa về sự chuẩn mực, khuôn phép, hoặc một phương pháp, cách thức nào đó. Ngoài ra, "Phương" còn có thể gợi liên tưởng đến sự thơm tho, hương thơm lan tỏa, đặc biệt khi đi kèm với các từ ngữ miêu tả vẻ đẹp. Kim: "Kim" trong tiếng Việt có nghĩa là vàng, một kim loại quý giá tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý và vẻ đẹp lấp lánh. "Kim" còn gợi lên sự hoàn hảo, bền bỉ, chắc chắn, và có giá trị trường tồn theo thời gian. Đôi khi, "Kim" cũng được liên tưởng đến sự sắc sảo, tinh tế và khả năng thu hút, lôi cuốn. Tổng kết ý nghĩa Tên "Phương Kim" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp dịu dàng, hướng thiện và giá trị cao quý. Nó có thể mang ý nghĩa về một người con gái có định hướng rõ ràng trong cuộc sống, luôn hướng tới những điều tốt đẹp và có giá trị. Đồng thời, tên này cũng gợi lên hình ảnh một người có phẩm chất cao quý, đáng trân trọng và có sức hấp dẫn đặc biệt. Tên "Phương Kim" thường được cha mẹ đặt với mong muốn con mình sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc và thành công, đồng thời giữ gìn được những phẩm chất tốt đẹp.

Lương Trang
91,919
Tên đệm Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Tên chính Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tông
91,893

Mộng Lan
91,780
"Mộng" nghĩa là mộng mơ, "Lan" theo tiếng Hán - Việt là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Mộng Lan" thường được đặt cho con gái có tính tình mộng mơ, mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, luôn vô tư, trong sáng

Hoàng Hương
91,603
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Theo nghĩa Hán - Việt "Hương" có hai ý nghĩa, vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "Hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Hữu Tường
91,498
"Tường" là thấu suốt. "Hữu" là mãi. "Hữu Tường" được hiểu là người kiến thức uyên thâm, thông tri bác học

Chiêu Phong
91,491
Phong Chiêu là tên gọi hay, khá độc đáo dùng để chỉ người mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, Phong Chiêu còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình khỏe mạnh như cơn gió, hiển hách hiên ngang để đi bất cứ nơi đâu, làm bất cứ điều gì con muốn, và đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người

Tìm thêm tên

hoặc