Tìm theo từ khóa "Han"

Chan Mundie
72,372

Kiều Hạnh
72,246
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. "Kiều Hạnh" tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, có phẩm chất, đức hạnh tốt.

Khánh Thủy
72,142
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh Thuỷ" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Cẩm Hạnh
72,092
"Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Cẩm Hạnh" có nghĩa là mong con toả sáng rực rỡ, con là niềm hạnh phúc vô bờ bến của ba mẹ.

Thành Trung
71,989
"Thành" nghĩa là thành công, thành tài. Tên Thành Trung mang nghĩa sau con sẽ thành công, thành đạt, trung nghĩa, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Khánh Hoàn
71,883
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên Khánh Hoàn mong con sau sẽ trở thành người tốt đẹp, đủ đầy

Thanh Lâm
71,872
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông, "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Tên "Thanh Lâm" để chỉ người hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân

Tuấn Thành
71,862
Con tuấn tú, khôi ngô, mạnh mẽ, bản lĩnh và có sự nghiệp hanh thông, thành công

Nhân Dung
71,795
"Nhân" ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Dung có nghĩa là xinh đẹp, nết na, thuỳ mị.

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Tìm thêm tên

hoặc