Tìm theo từ khóa "Huy"

Thúy Ngà
51,165
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu, "Ngà" nghĩa là quý báu, quý hiếm. Đặt tên "Thúy Ngà" ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, xinh đẹp, luôn là niềm tự hào, quý báu của cha mẹ

Huyền Chinh
51,018

Bích Huyền
50,557
Mang ý nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn.

Mỹ Khuyên
50,520
Theo nghĩa Hán - Việt "Mỹ" có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú, "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến.Đặt tên con là"Mỹ Khuyên", ba mẹ mong muốn con luôn xinh đẹp giỏi giang và có cuộc sống an nhàn không phải trai qua phong ba bão táp của cuộc sống

Thanh Huyền
50,456
"Thanh" nghĩa là thanh cao, thanh khiết. Tên Thanh Huyền chỉ người có nét đẹp mê hoặc, thanh cao vô cùng thu hút người khác

Thúy Hương
49,804
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hương" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất mà bố mẹ từng có.

Thụy Miên
49,112
"Miên" nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Tên Thụy Miên là giấc ngủ dài và sâu nghĩa mong con đa tài, hiền hậu, an nhàn, cuối đời hưởng phúc

Thanh Huy
48,474
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên " Thanh Huy" thể hiện mong muốn về trí tuệ và nhân phẩm, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái

Thu Thủy
47,769
Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Tìm thêm tên

hoặc