Tìm theo từ khóa "Yen"

Yến Nhung
61,238
Tên đệm Yến: "Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc. Tên chính Nhung: "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Yến Phương
61,209
Theo từ điển các loài vật, "Yến Phương" dùng để nói đến loài chim én, một loài chim bay rất giỏi, có khả năng thích nghi với môi trường sống tốt. Tên "Yến Phương" là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con vừa xinh đẹp, thùy mị, vừa có bản lĩnh, có khả năng tự lập, để tự do làm được những điều mà con muốn

Luyên Thuyên
61,154

Nguyen Uyen
60,846

Thành Nguyên
60,696
Tên Thành Nguyên nghĩa là mong con sau này sẽ thành công, con đường sự nghiệp rộng mở như thảo nguyên mênh mông

Út Nguyên
60,417
Tên "Út Nguyên" là một tên gọi phổ biến trong văn hóa Việt Nam, nhưng để giải thích ý nghĩa cụ thể của tên này, cần phải phân tích từng phần của tên. 1. Út: Trong tiếng Việt, "Út" thường được dùng để chỉ con thứ trong gia đình, đặc biệt là con trai hoặc con gái thứ. Từ này cũng có thể mang ý nghĩa thân thương, gần gũi. 2. Nguyên: Từ "Nguyên" có nhiều ý nghĩa trong tiếng Việt. Nó có thể hiểu là "nguyên vẹn", "nguyên thủy", hoặc "đầu tiên". Trong một số trường hợp, "Nguyên" còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự trọn vẹn, hoàn hảo. Khi kết hợp lại, tên "Út Nguyên" có thể hiểu là "người con thứ có sự trọn vẹn" hoặc "người con thứ mang lại sự hoàn hảo".

Cẩm Tuyên
60,010
Tên đệm Cẩm: Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Tên chính Tuyên: Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Diễm Huyền
59,597
1. Diễm: Từ "diễm" thường mang nghĩa là đẹp, duyên dáng, thanh tú. Nó thường được dùng để chỉ vẻ đẹp trong sáng, thanh thoát của một người phụ nữ. 2. Huyền: Từ "huyền" có nghĩa là bí ẩn, huyền bí, hoặc có thể hiểu là sâu sắc, mang lại cảm giác thu hút, lôi cuốn. Khi kết hợp lại, "Diễm Huyền" có thể hiểu là "vẻ đẹp huyền bí" hoặc "vẻ đẹp sâu sắc".

Mỹ Tuyền
59,163
Đệm Mỹ: Xinh đẹp Tên chính Tuyền: Suối, nguồn

Huyên Thảo
58,926
Tên đệm Huyên: Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tìm thêm tên

hoặc