Tìm theo từ khóa "Tư"

Ðình Tuấn
49,295
Mong con vững chãi như cột đình, hiên ngang k bị khuất phục trước khó khăn cuộc đời, anh minh, tuấn tú và giỏi giang

Tùng Minh
48,686
Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết

Hữu Từ
47,055
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Tên Hữu Từ mong con luôn là người tốt, hiền lành, tốt bụng

Nam Tú
46,509
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tú thường thể hiện người có dung mạo thanh tú, trang nghiêm, hiểu đạo lý

Huy Tường
45,569
Theo nghĩa Hán - Việt, cả "Huy" và "Tường" đều dùng để nói đến những điều tốt lành, may mắn, huy hoàng. Tên "Huy Tường" thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong suốt cuộc đời, và con là người đem lại may mắn cho gia đình ta

Bạch Tuyết
44,137
Tuyết trắng. Con sẽ là một cô gái xinh đạp, trong sáng và luôn hạnh phúc

Cẩm Tú
43,865
cái tên gợi nên một cô gái đẹp, duyên dáng, dễ thương, thể hiện sự quý phái, trang nhã

Tuấn Minh
43,575
"Minh": thông minh, lanh lợi, sáng suốt, "Tuấn": khôi ngô, tuấn tú, đẹp trai. Với tên "Tuấn Minh" , ba mẹ mong con đẹp trai, thông minh sáng suốt và lanh lợi

Tuyết Lan
43,351
"Tuyết Lan" là tên chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, làn da trắng như tuyết, gương mặt thanh tú như hoa, tâm hồn trong sáng, dịu dàng, phong cách thanh lịch, tinh tế, thu hút

Tùng Châu
42,862
"Tùng" có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng. Tùng Châu nghĩa là mong con sau này trở thành người kiên định và quý giá

Tìm thêm tên

hoặc