Tìm theo từ khóa "Hi"

Thu Nhím
82,250

Quốc Hiển
82,246
Tên " Quốc Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình, là niềm tự hào của quốc gia

Chí Thành
82,216
Chữ "Thành" theo nghĩa Hán-Việt thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Tên Chí Thành mong con là người có chí lớn, mạnh mẽ, quyết đoán để đạt được thành công về sau

Mộc Nhiên
82,128
Mộc Nhiên: Mộc là đơn giản, chất phác, không cầu kỳ, kênh kiệu. Nhiên ở đây nghĩa là chân thành không giả tạo. Ý nghĩa tên Mộc Nhiên là mong con sẽ là người sống giản dị, thư thái, sống hiền lành, là người ngay thẳng, không gian dối.

Nhi Yến
82,119
- "Nhi" thường được hiểu là "trẻ con" hoặc "nhỏ nhắn", thể hiện sự ngây thơ, đáng yêu và trong sáng. - "Yến" có thể có nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Thường thì "Yến" có thể liên quan đến chim yến, biểu tượng cho sự nhanh nhẹn, thanh thoát và tinh tế. Ngoài ra, "Yến" cũng có thể mang ý nghĩa về sự an lành và hạnh phúc. Kết hợp lại, tên "Nhi Yến" có thể được hiểu là một cái tên thể hiện sự ngây thơ, đáng yêu và thanh thoát, mang đến cảm giác nhẹ nhàng và vui tươi.

Ngọc Nghĩa
81,978
Ngọc là đá quý, sự hoàn mỹ. Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Nghĩa là có tình nghĩa, có trước có sau.

Tiến Hiệp
81,318
"Tiến" nghĩa là tiến lên, tiên bước. Tên Tiến Hiệp mong con sẽ trở thành người trượng nghĩa, bản lĩnh, không khuất phục khó khăn luôn tiến về phía trước

Hà Chi
81,169
"Hà" có nghĩa là "con sông", tượng trưng cho sự hiền hòa, êm đềm, chảy trôi như con sông, yên ả và gần gũi. "Chi" có nghĩa là "hoa, cành", tượng trưng cho vẻ đẹp, sự tinh khôi, thanh khiết. tên "Hà Chi" thể hiện mong muốn con người sống hiền hòa, êm đềm, có vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết.

Thuỳ Chi
81,154
Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh.

Thiện Tín
81,121
"Thiện" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện. "Tín" có nghĩa là tin tưởng, trung thực, đáng tin cậy. Tên "Thiện Tín" có ý nghĩa là người hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện, đáng tin cậy. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ trở thành một người có nhân cách tốt đẹp, được mọi người yêu mến và tin tưởng.

Tìm thêm tên

hoặc