Tìm theo từ khóa "E"

Viết Trọng
102,606
Trọng là một cái tên hay cho bé trai biểu thị nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đầu tiên, tên Trọng thể hiện sự nghiêm túc. Bé trai tên Trọng thường là người làm việc có kế hoạch, cư xử lịch sự và mục tiêu rõ ràng. Đồng thời, bé có tính cách rất ngay thẳng và trọng tình nghĩa.

Đức Quyết
102,579
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Quyết: Nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát.

Tâm Nhiên
102,563
- Tâm: Có thể hiểu là tâm hồn, tâm tư, trái tim, thể hiện sự nhạy cảm, tình cảm và sự sâu sắc trong suy nghĩ. - Nhiên: Thường được hiểu là tự nhiên, không giả tạo, thể hiện sự giản dị, thuần khiết và chân thật. Khi kết hợp lại, "Tâm Nhiên" có thể được hiểu là một người có tâm hồn tự nhiên, chân thật, sống theo cách của riêng mình mà không bị ảnh hưởng bởi những yếu tố bên ngoài. Tên này thường được ưa chuộng vì nó gợi lên hình ảnh của một người có tính cách cởi mở, thân thiện và gần gũi.

Tiến Khoa
102,531
Khoa: Tài năng, thông minh, công danh. Tiến Khoa: Bố mẹ hy vọng con sẽ tài năng, có chí tiến thủ và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Điệp Hồng
102,522
Điệp Hồng: Đẹp trai, mạnh mẽ và tự tin.

Beame
102,491

Julie E
102,486
Tên "Julie" là một tên phổ biến ở nhiều quốc gia phương Tây, có nguồn gốc từ tên "Julia" trong tiếng Latin, mang ý nghĩa "trẻ trung" hoặc "thuộc về nhà Julius". Tên này thường được dùng để chỉ sự tươi trẻ và sức sống.

Uyển Ân
102,395
Tên đệm Uyển Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng. Tên chính Ân "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Quế Hân
102,330
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Hân: "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Kevin
102,316
Kevin: Ngôn ngữ: tiếng Ireland. Ý nghĩa: "có sự ra đời cao quý" (of noble birth)

Tìm thêm tên

hoặc