Tìm theo từ khóa "Ấn"

Mộng Loan
103,224
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Khánh Hoàng
103,185
Có sự chắc chắn về công danh, sự nghiệp, có thể làm rạng rỡ cho gia đình 1 cách huy hoàng

Giáng Tiên
103,178
"Giáng Tiên" nghĩa là người có vận số may mắn, xinh đẹp như tiên nữ trên trời

Vân Hoa
103,065
Vân Hoa: Người tinh tế, nhẹ nhàng và xinh đẹp.

Hồng Mận
103,044
Tên đệm Hồng: Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên Mận: Tên một loại quả

Tuấn Vỹ
102,932
Tên đệm Tuấn: Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Vỹ: Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.

Tú Trân
102,880
"Tú" Có nghĩa là "xinh đẹp", "thanh tú", "nhã nhặn". Mang ý nghĩa về vẻ đẹp ngoại hình thanh tao, nhẹ nhàng, tao nhã. "Trân" Có nghĩa là "báu vật", "quý giá", "trân trọng". Mang ý nghĩa về giá trị, phẩm chất cao quý, được trân trọng, nâng niu. "Tú Trân" là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tú, quý giá và được trân trọng. Mang ý nghĩa về sự mong ước con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, sung túc, được mọi người yêu thương và quý mến.

Doan
102,759

Hoàng Vinh
102,753
Hoàng: Thường gợi đến sự cao quý, quyền uy, sang trọng và thịnh vượng. Trong văn hóa Á Đông, "Hoàng" thường gắn liền với vua chúa, hoàng tộc, những gì cao cấp và được tôn trọng. Vinh: Mang ý nghĩa vinh quang, vinh hiển, thành công, được ca ngợi và tôn vinh. "Vinh" còn thể hiện sự tự hào và những điều tốt đẹp đạt được. Tổng kết ý nghĩa: Tên Hoàng Vinh thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc đời phú quý, vinh hiển, thành công và được mọi người tôn trọng cho người con. Nó mang ý nghĩa về sự cao quý, quyền lực, sự nghiệp rạng rỡ và danh tiếng tốt đẹp. Dù là tên thật hay biệt danh, Hoàng Vinh đều mang đến một cảm giác tích cực và đầy hy vọng.

Đăng Luân
102,749
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Luân: Nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế.

Tìm thêm tên

hoặc