Tìm theo từ khóa "Huy"

Thu Thủy
47,769
Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

Huyền Trân
45,774
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. "Huyền" là huyền bí, xinh đẹp. Tên "Huyền Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái, huyền bí thu hút người khác

Huy Tường
45,569
Theo nghĩa Hán - Việt, cả "Huy" và "Tường" đều dùng để nói đến những điều tốt lành, may mắn, huy hoàng. Tên "Huy Tường" thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con sẽ gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc trong suốt cuộc đời, và con là người đem lại may mắn cho gia đình ta

Huyền Trang
43,966
"Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, kỳ ảo, "Trang" là trang nhã, tao nhã. Mong muốn con sau này sẽ trở thành một người xinh đẹp đoan trang

Thúy Minh
43,915
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thúy là ngọc thúy may mắn, xinh đẹp. Thúy Minh nghĩa là con xinh đẹp, quý giá & csáng dạ thông minh

Huy Khiêm
43,122
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, "Khiêm" nghĩa là Khiêm tốn, ôn hòa, nhẹ nhàng. Cái tên Huy Khiêm là mong con sẽ có cuộc sống bình dị và rực rỡ

Cẩm Thúy
42,239
Theo nghĩa Hán - Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm Thuý cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Thúy Huyền
40,761
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy Huyền" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý và thu hút người khác

Bảo Huy
40,059
Con là ánh sáng chiếu soi viên ngọc bảo

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Tìm thêm tên

hoặc