Tìm theo từ khóa "Huy"

Thuý Lụa
56,991
Thúy: Thúy, theo nghĩa Hán Việt, thường gợi lên vẻ đẹp thanh tú, xinh xắn, tươi tắn. Nó mang ý nghĩa của sự trẻ trung, tràn đầy sức sống và mang nét đẹp dịu dàng, duyên dáng. Trong một số trường hợp, "Thúy" còn được liên tưởng đến những viên ngọc bích quý giá, thể hiện sự thanh khiết, cao quý và phẩm chất tốt đẹp. Lụa: Lụa là một loại tơ tằm quý giá, mềm mại và óng ả. Nó tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, nữ tính và sang trọng. Lụa còn gợi lên hình ảnh của sự mượt mà, tinh tế và được trân trọng. Nó thường được dùng để chỉ những điều đẹp đẽ, quý phái và có giá trị. Tên Thúy Lụa kết hợp hai yếu tố "Thúy" và "Lụa" để tạo nên một tổng thể hài hòa, ý nghĩa. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái có vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng, nữ tính và duyên dáng. Đồng thời, cái tên còn mang ý nghĩa về sự mềm mại, uyển chuyển, tinh tế và phẩm chất cao quý. Tên Thúy Lụa thường được đặt với mong muốn người con gái sẽ xinh đẹp, thanh khiết, được mọi người yêu mến và trân trọng.

Thùy Oanh
56,871
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy Oanh" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu

Huyền Vân
56,821
- "Huyền" có nghĩa là điều gì đó kỳ diệu, huyền bí hoặc cũng có thể chỉ màu sắc đen huyền. Trong một số trường hợp, "Huyền" cũng có thể mang ý nghĩa sâu sắc, tinh tế. - "Vân" thường có nghĩa là mây. Mây thường được liên tưởng đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do. Ngoài ra, "Vân" cũng có thể mang ý nghĩa đẹp đẽ và bay bổng.

Phụng Huyền
56,699
Hình ảnh của sự tự tin và yêu đời.

Nguyên Huy
56,460
Tên đệm Nguyên Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng. Tên chính Huy Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Thương Huyền
56,443
1. Thương: Từ này thường mang ý nghĩa liên quan đến tình cảm, sự yêu thương, và sự trân trọng. Nó có thể thể hiện sự dịu dàng, ấm áp và sự quan tâm đến người khác. 2. Huyền: Từ này thường gợi lên hình ảnh huyền bí, sâu sắc và có một chút gì đó lãng mạn. "Huyền" cũng có thể liên quan đến sự thanh tú, tinh khiết hoặc vẻ đẹp bí ẩn.

Huy Quy
56,180
- "Huy" thường mang ý nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, vinh quang. Nó thể hiện sự tỏa sáng, thành công và nổi bật. - "Quy" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào cách sử dụng và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Quy" có thể liên quan đến sự trở về, quy tụ hay quy ước. Ngoài ra, "Quy" cũng có thể liên quan đến rùa, một loài vật biểu tượng cho sự trường thọ và bền bỉ trong văn hóa Việt Nam.

Huy Anh
55,879
"Huy Anh" là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa người là một người thông minh, tài năng, thành đạt hơn người

Huy Vũ
55,835
"Huy" tức là ánh sáng rực rỡ. "Huy Vũ" mang hàm nghĩa ba mẹ kỳ vọng con vào tương lai tươi sáng của con

Huy Hiếu
55,254
Tên đệm Huy: Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình. Tên chính Hiếu: Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tìm thêm tên

hoặc