Tìm theo từ khóa "Hưởng"

Phượng Uyên
47,180
"Phượng" nghĩa là phượng hoàng, cao sang, đẹp đẽ. Tên Phượng Uyên đặt cho con mong con luôn xinh đẹp, thông minh, duyên dáng có tố chất cao sang, quý phái

Hương Chi
47,080
"Hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm, còn "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Hương Chi" không chỉ thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh lịch và đằm thắm của người con gái mà còn ngụ ý sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc.

Trúc Phương
45,051
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng, có nhiều đốt, bên trong ruột rỗng, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai" là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng, "Phương" có nghĩa là phương hướng. "Trúc Phương" là cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp, thật thà, ngay thẳng, có suy nghĩ, hành động và khí phách của người quân tử

Xuân Hương
43,165
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hương" ý chỉ người con gái đẹp, có sức sống mơn mởn như mùa xuân.

Việt Hương
41,596
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hai từ "Việt Hương" có nghĩa là mong con lớn nên luôn tự tin, có bản lĩnh, luôn xinh đẹp và biết cách toả sáng.

Diễm Phượng
41,248
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng", tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. "Diễm" có nghĩa là kiều diễm. "Diễm Phượng" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp rạng ngời, khỏe mạnh, kiều diễm có sức sống mãnh liệt

Thế Phương
40,585
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế Phương mong con khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay

Thanh Phương
40,483
Đặt tên con là Thanh Phương mong con thông minh, xinh đẹp, thao cao, thơm tho, trong sạch

Nhật Khương
40,450
Cái tên Nhật Khương ý nghĩa mong con sẽ tỏa sáng, có cuộc sống yên bình và phú quý

Ðình Chương
40,034
Đình trong Hán Việt có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm, sánh đôi cùng tên Chương, ngoài ý văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Tên con như sự bày tỏ của 1 áng văn thơ yên bình, ý chỉ người có cốt cách thanh lịch, tao nhã

Tìm thêm tên

hoặc