Tìm theo từ khóa "Hũ"

Thuý Duy
99,103
Tên Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên đệm Thúy: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.

Hữu Hải
99,035
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Hải: Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Hữu Tiến
99,012
- "Hữu": có nghĩa là "có", "sở hữu", hoặc "thuộc về". - "Tiến": có nghĩa là "tiến bộ", "tiến lên", "phát triển" hoặc "tiến tới".

Thụy Uyên
99,005
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Bên cạnh đó, "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Thụy Uyên" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, có cuộc sống sung túc

Tuyết Phương
98,902
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Phương: Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Vân Thúy
98,888
"Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Vân Thúy" có nghĩa là cô gái sâu sắc, gọn gàng, dứt khoát.

Hữu Khôi
98,738
Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của " Hữu Khôi" mong con xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh

Chung
98,477
Trong tiếng Việt, tên Chung có thể hiểu theo các ý nghĩa sau: Chung có ý nghĩa tích tụ. Tập trung, dồn lại, tập hợp những giá trị tốt đẹp nhất. Làm cho phát triển, tiến bộ hơn. Chung có ý nghĩa hoàn thành. Làm tốt các công việc được giao. Có ý chỉ sự trách nhiệm, làm việc có kế hoạch. Đạt được những gì mình mong muốn, theo những mục tiêu, kế hoạch đã đề ra. Chung có ý nghĩa mãi mãi. Một cách liên tục, không bao giờ ngừng. Ý chỉ sự chuyển động liên hồi, làm việc không ngưng nghỉ, luôn là như vậy, khó có thể thay đổi được.

Chu Vân
98,467
Ý nghĩa tên Vân ví như mây trời: Mây trời biểu tượng cho sự tự do tự tại, không bị ràng buộc có thể trôi đến bất cứ đâu. Luôn ở mọi phương hướng thích ngao du khắp nơi, nhẹ nhàng thoải mái. Những người mang tên Vân thường có tấm lòng rộng lớn như mây trời, ung dung và nhẹ nhàng, tâm hồn lúc nào cũng bay bổng. Luôn mang đến sự thoải mái cho người xung quanh khi tiếp xúc.

Ngoc Hung
98,411
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "ngọc" thường chỉ những viên đá quý, tượng trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sang trọng và giá trị. - Hưng: Từ "hưng" có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, thành công. Nó thường được sử dụng để chỉ sự phát đạt, may mắn trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc