Tìm theo từ khóa "Hành"

Thành Ðạt
60,612
Mong con làm nên sự nghiệp lớn

Mai Hạnh
60,494
Tên Hạnh: Hạnh phúc, vui mừng, vui sướng, may mắn. Đệm Mai: Cây hoa mai, thường mọc ven sườn núi, mùa hè cây cằn cỗi, cuối mùa thu bắt đầu có nụ, nở hoa vào mùa xuân

Thành Phát
60,315
- "Thành" có nghĩa là thành công, đạt được mục tiêu, hoàn thành công việc một cách tốt đẹp. - "Phát" có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, đi lên.

Khánh An
59,709
"Khánh" được nhắc tới ở đây là chỉ sự chúc mừng, còn "An" có nghĩa là an lành. "Khánh An" là cái tên mà ba mẹ mong muốn để con có thể có một cuộc đời ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.

Thanh
59,631
Đầu tiên “Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối.

Khánh Tâm
59,413
Khánh Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “khánh” có ý nghĩa là tốt đẹp. Đặt tên con gái là Khánh Tâm ý chỉ con là người có trái tim yêu thương.

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Thanh Nguyệt
59,280
Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Thanh Nguyên
58,299
Theo tiếng Hán, "Nguyên" là nguồn gốc, "Thanh" nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết; "Thanh Nguyên " có nghĩa là nguồn gốc trong sáng. Tên "Nguyên Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống con tràn ngập niềm vui và tiếng cười

Tìm thêm tên

hoặc