Tìm theo từ khóa "Hành"

Hạnh Nhân
67,047
- "Hạnh"thường được hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc có thể liên quan đến những phẩm chất tốt đẹp như nhân ái, từ bi, và lòng tốt. - "Nhân"có nghĩa là người, thường gắn liền với những giá trị nhân văn, tình người, và sự thân thiện. Khi kết hợp lại, tên "Hạnh Nhân" có thể được hiểu là "người mang lại hạnh phúc" hoặc "người tốt bụng, nhân ái". Tên này thường được ưa chuộng vì nó mang ý nghĩa tích cực và thể hiện những phẩm chất tốt đẹp mà cha mẹ mong muốn cho con cái của mình.

Khánh Châu
66,975
Khánh Châu là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp và thường được dùng để đặt cho nữ giới. Để hiểu rõ hơn, chúng ta có thể phân tích từng thành phần của tên như sau: Khánh: Chữ "Khánh" mang ý nghĩa vui mừng, hân hoan, chúc tụng. Nó thường gợi đến những điều tốt lành, may mắn và những dịp lễ hội. Người mang tên Khánh thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và luôn mang đến niềm vui cho những người xung quanh. Châu: Chữ "Châu" có nghĩa là ngọc, một loại đá quý tượng trưng cho vẻ đẹp, sự thanh cao và quý giá. Nó cũng có thể chỉ những vùng đất trù phú, giàu có. Khi đặt tên là Châu, người ta mong muốn con mình sẽ xinh đẹp, thanh khiết, có phẩm chất cao quý và một cuộc sống sung túc. Tổng kết: Tên Khánh Châu kết hợp cả niềm vui, sự may mắn và vẻ đẹp, sự quý giá. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh cao, có cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và mang lại những điều tốt đẹp cho mọi người. Cái tên này thường gợi lên hình ảnh một người con gái dịu dàng, duyên dáng và được mọi người yêu mến.

Thanh Đan
66,806
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Đan" tức là con người có tâm hồn thanh tao, nhã nhẵn, hoà đồng với mọi người

Phi Khanh
66,804
Đặt tên con là Phi Khanh mong con người dịu dàng, thanh thoát

Thanh Hoài
66,723
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Thanh Tới
66,522
Đầu tiên “Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. "Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Minh Thành
66,066
Minh (明) có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, sáng tỏ". Thành (成) có nghĩa là "thành đạt, hoàn thành, thành công". Tên "Minh Thành" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có trí tuệ minh mẫn, thông minh, sáng suốt, có ý chí kiên cường, nỗ lực phấn đấu, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Thanh Hào
65,967
"Hào" là người có tài, phóng khoáng (hào kiệt), là sự hãnh diện tự hào. Kết hợp cùng chữ Thanh, với tên gọi Thanh Hào nhằm thể hiện ước muốn của bố mẹ mong tương lai con sẽ trở thành người thông minh tài giỏi, thanh cao và là niềm tự hào hãnh diện của cả gia đình

Thành An
65,924
"Thành An" cho thấy được sự kì vọng vào tương lai mà bố mẹ đặt nơi con, mong cho con có thể bình an và thành đạt, trở thành người mà con mong muốn.

Ðoan Thanh
65,693
Là người con gái đoan trang, hiền thục

Tìm thêm tên

hoặc