Tìm theo từ khóa "Mí"

Minh Nhật
59,504
Minh Nhật nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ càng học giỏi, thông minh, sáng suốt

Minh Anh
59,290
"Minh" là trí tuệ là sự thông minh. Cái tên "Minh Anh" là mong con sau này sinh ra thông minh, nhanh nhẹn

Minh Min
59,232
Minh có nghĩa là sáng suốt: Gợi hình ảnh người con trai thông minh, có khả năng suy luận và biết cách giải quyết vấn đề một cách hợp lý. Khi gặp khó khăn, họ luôn biết cách để vượt qua một cách dễ dàng. Minh với ý nghĩa ngay thẳng: Đó là anh chàng thẳng thắn, cương trực và không gian dối.

Hải Minh
58,993
Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.

Tiểu Mi
58,851
Tên đệm Tiểu: Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Tên chính Mi: Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Minh Ngọc
58,782
Con là viên ngọc quý mang ánh sáng như bình minh ngày mới tỏa lan nét đẹp ngọc ngà

Minh Nghĩa
58,430
Minh Nghĩa mang ý con là đứa con thông minh, sáng dạ & biết quý trọng lễ nghĩa ở đời

Haomian
58,151

Công Minh
57,917
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Công nghĩa là công bằng, chính trực, không thiên vị. Công Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sống chính trực, công bằng.

Phúc Minh
57,914
Phúc Minh: Chàng trai thông minh, sáng suốt và thành đạt.

Tìm thêm tên

hoặc