Tìm theo từ khóa "Ân"

Quế Hân
102,330
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Hân: "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Thoảng
102,274
Tên "Thoảng" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thoáng qua, hoặc mơ hồ. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một làn gió nhẹ, một cảm giác thoáng qua, hoặc một ký ức mờ ảo

Bean
102,187
Nghĩa của Bean là: "Dũng cảm như một con gấu" hoặc "Hạt đậu"

Thanh Tuyền
102,180
Thanh nhàn, êm ả. Là người có tính cách điềm đạm, tài năng, có số thanh nhàn, phú quý

Hồng Vân
102,158
"Hồng" là màu đỏ, chỉ sự may mắn, ấm áp. Tên "Hồng Vân" được đặt cho con với ngụ ý mong con bình yên, gặp nhiều may mắn

Quang Hưng
102,157
Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững, soi sáng con đường của con sau này

Thụy Vân
102,153
Tên "Thụy Vân" thể hiện sự cao sang, quý phái của chủ nhân và nói lên mong muốn con sẽ xinh đẹp, sung túc, vinh hoa.

Hồng Hạnh
102,143
"Hồng" là màu hồng. Cái tên "Hồng Hạnh" có nghĩa là mong con lớn lên luôn xinh đẹp, có phẩm hạnh quý giá.

Thanh Xinh
102,128
- "Thanh" thường mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và cao quý. Nó cũng có thể biểu thị cho sự bình yên và tĩnh lặng. - "Xinh" thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp, sự duyên dáng và dễ thương.

Tú Vân
102,083
Tú trong chữ tuấn tú, thanh tú & Vân có nghĩa là mây. Tên Tú Vân mang ý nghĩa con có nét đẹp thanh tú, nhẹ nhàng & cuộc sống êm đềm, tự tại như mây trên trời.

Tìm thêm tên

hoặc