Tìm theo từ khóa "Én"

Huyền Châu
90,773
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khuyên
90,721
Tên "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. Người tên "Khuyên" thường có nhân cách tốt, tình tình hiền thục, đoan trang và có thiên hướng về nghệ thuật.

Diễm Liên
90,676
"Liên" có nghĩa là hoa sen. "Diễm" là đẹp diễm lệ. Diễn Liên là con đẹp diễm lệ, tâm tính thanh cao & thuần khiết như hoa sen

Nguyên
90,653
Tên Nguyên có nghĩa là “nguyên vẹn”, “trọn vẹn” ngụ ý sự bình yên, hòa hợp. Đặt tên Nguyên cho con hy vọng con luôn được bình an, có cuộc sống yên ấm. Nguyên còn mang ý nghĩa “ban đầu”, “khởi thủy” – ám chỉ sự khởi đầu tốt đẹp, làm việc gì cũng thuận lợi, suôn sẻ.

Ngọc Diên
90,492
- "Ngọc" thường được hiểu là viên ngọc, biểu tượng cho sự quý giá, trong sáng và cao quý. Trong văn hóa Việt Nam, ngọc thường đại diện cho vẻ đẹp và giá trị tinh thần. - "Diên" có thể có nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào cách sử dụng, nhưng thường được hiểu là sự kéo dài, mở rộng hoặc sự sống lâu. Nó cũng có thể mang ý nghĩa của sự vui vẻ, hạnh phúc. Kết hợp lại, tên "Ngọc Diên" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa của sự quý giá và trường tồn, hoặc một người có cuộc sống hạnh phúc và giá trị như ngọc.

Nhã Yến
90,275
Nhã là sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh nhàn.Nhã Yến là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Lệ Viên
90,199
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc