Tìm theo từ khóa "Xì"

Xí Muội
63,825
Ô mai (chữ Hán: 烏梅, nghĩa: mơ đen), còn được gọi là xí muội phỏng theo cách phát âm tiếng Quảng Đông của từ Hán Việt toan mai (酸梅), có nghĩa là mơ chua.

Xí Mụi
63,751

Xá Xíu
57,821
Tên một món ăn làm từ thịt lợn

Na Xinh
56,660
Nghĩa Hán Việt của từ Na là dáng yểu điệu xinh đẹp, chỉ sự dịu dàng xinh xắn, thanh thoát hoàn mỹ.

Xíu Xíu
56,428
Tên Xíu là một từ tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng Quảng Đông. Trong tiếng Quảng Đông, "xíu" có nghĩa là "nhỏ", "tí hon". Tên Xíu thường được đặt cho những đứa trẻ nhỏ, đáng yêu. Ngoài ra, tên Xíu cũng có thể được dùng để thể hiện sự trìu mến, yêu thương của cha mẹ đối với con cái.

Xì Tin
56,324
Chúng ta thường nghe nhiều người dùng từ “xì tin” để chỉ sự trẻ trung, năng động. Vậy nguồn gốc từ này là gì? Có người cho rằng đây là cách phiên âm của “X-teen”, trong đó “teen” là hậu tố của những từ chỉ số từ 13 đến 19 trong tiếng Anh, và “X” có thể thay thế cho bất kì tiền tố nào trong các từ này. Vậy “X-teen” được hiểu là “giới trẻ”, “tuổi thiếu niên”. Tuy nhiên cách hiểu này có vẻ không đúng lắm vì người phương Tây cũng không dùng “X-teen” như vậy. Cách giải thích có vẻ thoả đáng nhất là “Xì tin” bắt nguồn từ chữ “phong cách” (style) mà vốn phải đọc là “xì tai”. Tuy nhiên trong một chương trình quảng cáo, người ta đã đọc nhầm “style” thành “xì tin”, và từ đó lối nói này lan rộng trong giới trẻ, một phần cũng vì sự hiểu nhầm về “X-teen” như đã nói ở trên.

Tìm thêm tên

hoặc