Tìm theo từ khóa "Viết"

Nam Việt
95,972
Nam là người con trai, là nam tử hán. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người

Việt Duy
93,572
"Việt" nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Việt Duy mong con sẽ thông minh vượt trội, ưu việt và có cuộc sống đủ đầy

Việt Tuyến
91,554
1. Việt: Từ "Việt" thường được hiểu là liên quan đến đất nước Việt Nam, có thể mang ý nghĩa về văn hóa, lịch sử và con người Việt Nam. Trong một số trường hợp, "Việt" cũng có thể ám chỉ đến sự kiên cường, mạnh mẽ của dân tộc. 2. Tuyến: Từ "Tuyến" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng thường được hiểu là "đường đi", "hướng đi" hoặc "kênh". Trong ngữ cảnh tên người, "Tuyến" có thể biểu thị sự kết nối, dẫn dắt hoặc chỉ một con đường nào đó. Khi kết hợp lại, "Việt Tuyến" có thể hiểu là "con đường của người Việt" hoặc "hướng đi của dân tộc Việt". Tên này có thể mang ý nghĩa tích cực, thể hiện niềm tự hào về nguồn gốc dân tộc và khát vọng vươn lên, phát triển.

Hoàng Việt
87,897
Con sẽ giống như nước Việt Nam huy hoàng, là người can đảm, mạnh mẽ

Việt Thái
87,680
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái, "Việt" có nghĩa là ưu việt. Đặt con tên "Việt Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên, thông minh, ưu việt và cơ nghiệp sáng ngời

Việt Trung
86,623
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Việt" thường được hiểu là "Việt Nam", biểu thị cho nguồn gốc dân tộc, văn hóa và lịch sử của người Việt. - "Trung" có thể mang ý nghĩa là "trung thực", "trung thành", "trung hòa" hoặc "ở giữa". Trong một số trường hợp, "Trung" cũng có thể ám chỉ đến sự cân bằng, hài hòa. 2. Tên thật: - Nếu "Việt Trung" là tên thật, người mang tên này có thể được kỳ vọng là người có lòng yêu nước, tự hào về văn hóa dân tộc và có tính cách trung thực, đáng tin cậy.

Viết Thụ
86,227
Viết: Chữ "Viết" trong tên thường mang ý nghĩa về khả năng diễn đạt, truyền đạt thông tin một cách rõ ràng, mạch lạc thông qua ngôn ngữ, văn bản. Nó có thể gợi ý về một người có tư duy logic, khả năng diễn đạt tốt, thích hợp với các công việc liên quan đến sáng tạo nội dung, biên tập, hoặc nghiên cứu. Thụ: Chữ "Thụ" mang ý nghĩa về sự nhận lãnh, tiếp nhận, hoặc lĩnh hội kiến thức, kinh nghiệm. Nó cũng có thể tượng trưng cho sự trưởng thành, phát triển, giống như một cái cây (nghĩa gốc của chữ "Thụ") lớn lên và vươn cao. Ngoài ra, "Thụ" còn mang ý nghĩa về sự ổn định, vững chắc, đáng tin cậy. Tên "Viết Thụ" có thể được hiểu là người có khả năng diễn đạt tốt và luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới để phát triển bản thân. Nó gợi ý về một người thông minh, ham học hỏi, có khả năng giao tiếp tốt và có nền tảng vững chắc. Tên này mang ý nghĩa về sự kết hợp giữa trí tuệ (khả năng diễn đạt) và sự trưởng thành (khả năng tiếp nhận và phát triển).

Quang Việt
86,025
Quang: Trong Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng, sự rực rỡ, hào quang. Nó mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt, tương lai tươi sáng và thành công. "Quang" còn gợi sự thanh cao, chính trực và phẩm chất tốt đẹp. Việt: "Việt" là tên gọi của dân tộc Việt Nam, thể hiện nguồn gốc, bản sắc và niềm tự hào dân tộc. "Việt" còn có thể hiểu là vượt qua, vươn lên, thể hiện ý chí mạnh mẽ và khát vọng chinh phục. Tên Quang Việt mang ý nghĩa về một người con đất Việt thông minh, sáng suốt, có tương lai tươi sáng và thành công. Đồng thời, tên cũng thể hiện niềm tự hào dân tộc, ý chí vươn lên và khát vọng chinh phục.

Việt Trinh
84,577
Theo nghĩa Hán-Việt, "Việt" có nghĩa là bóng rợp của cây, ý nói đến bóng mát, được chở che, bao bọc, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh, thuỷ chung. Tên "Việt Trinh" dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, công dung ngôn hạnh, thuỷ chung, son sắt, ngay thẳng, khẳng khái, luôn được yêu thương, bao bọc, gặp nhiều điều tốt lành

Việt Hải
82,962
"Việt" nghĩa là ưu việt, tinh việt. Tên Việt Hải mong con có tấm lòng rộng mở và ưu việt hơn người

Tìm thêm tên

hoặc