Tìm theo từ khóa "Thì"

Kim Thi
100,244
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thi: Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Thiên
100,171
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Thìn
100,065
Thìn là rồng. Trong số 12 con giáp, Rồng là con vật hùng mạnh và được kính trọng nhất. Rồng tượng trưng cho tham vọng và thống trị, thế nhưng đồng thời nó cũng là con vật linh thiếng và mang tính chất thần thánh bởi Rồng là con vật trong tưởng tượng. Đặt tên con là Thìn mong con luôn tràn đầy năng lượng và sức mạnh, họ có sức quyến rũ và tỏa sáng, họ là biểu tượng của sự giàu có và quyền lực. Bề ngoài uy phong , dáng dấp to lớn, oai hùng của rồng trong thần thoại khiến tư tưởng của con người mặc sức bay bổng

Thiện Sơn
99,437
Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn Thiện" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có tấm lòng lương thiện, nhân ái, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn

Mộng Thi (Thy)
99,356
Cha mẹ đặt tên "Mộng Thi" cho con với mong muốn cuộc sống của con sau này sẽ tốt đẹp, con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng

Gia Thiện
99,197
"Gia Thiện" có nghĩa là điều tốt đẹp toàn vẹn, ngụ ý con là sự toàn vẹn của cuộc sống, là người con hiếu thảo của gia đình

Gia Thịnh
98,680
Theo nghĩa Hán - Việt, "Gia" có nghĩa là nhà, gia đình, dòng tộc, "Thịnh" có nghĩa là là hưng thịnh, thịnh vượng; là có nhiều tài lộc, nhà cửa sung túc, ngày càng ăn lên làm ra, có nhiều của cải... Tên "Gia Thịnh" là mong muốn tương lai bé sẽ làm cho gia đình, dòng tộc ngày càng thịnh vượng, giàu có

Tâm Thiện
98,078
Chữ "Tâm" theo nghĩa Hán-Việt có nghĩa là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. "Tâm Thiện" ý nói đến trái tim lương thiện. Tên "Tâm Thiện" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt

Thiên Phúc
97,656
Ý nghĩa tên Thiên Phúc thể hiện đây là con người mạnh mẽ, biết nhìn xa trông rộng và luôn gặp nhiều may mắn, mỗi khi gặp khó khăn đều có quý nhân phù trợ.

Minh Thiện
97,035
Theo nghĩa gốc Hán, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt. "Thiện" là lương thiện, tốt lành. Tên "Minh Thiện" thể hiện người thông minh, tài giỏi, minh mẫn, tốt bụng, nhân hậu, có tấm lòng thơm thảo

Tìm thêm tên

hoặc