Tìm theo từ khóa "Nin"

Khắc Ninh
79,873
Giang thường chỉ sự mạnh mẽ, dài lâu. Khắc Giang chỉ ước vọng an bình dài lâu, thể hiện con người hạnh phúc an lạc cả đời

Nhật Ninh
75,267
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

An Ninh
72,577
An Ninh là từ chỉ sự trị an tốt đẹp. Ngụ ý cha mẹ mong muốn con trọn đời bình yên

Thuỳ Ninh
71,261
Đệm Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác. Tên chính Ninh: Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh

Ninh Nhi
70,393
"Ninh" có nghĩa là yên bình, tĩnh lặng, an lành. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Ninh Nhi" mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu và mang đến sự yên bình, tĩnh lặng, an lành cho mọi người xung quanh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Quang Ninh
69,291
Đặt tên con là Quang Ninh mong muốn con luôn tỏa sáng, rực rỡ, cuộc sống sau này ổn định, tốt đẹp

Nini
67,426
"Nini" thường mang ý nghĩa về sự nhỏ nhắn, đáng yêu, dễ thương, và thân thiện. Nó cũng có thể thể hiện sự nhấn mạnh vào những phẩm chất tích cực hoặc đơn giản là một cách gọi trìu mến, gần gũi.

Vương Ninh
67,259
- "Vương" (王): Trong tiếng Trung Quốc và tiếng Việt, "Vương" có nghĩa là "vua" hoặc "người đứng đầu". Nó thường tượng trưng cho quyền lực, sự cao quý và lãnh đạo. - "Ninh" (宁 hoặc 寧): Từ này có nghĩa là "bình yên", "an lành" hoặc "ổn định". Nó thường được dùng để diễn tả sự yên bình, hài hòa và an ổn.

Ninh Kiều
62,860
Ninh: Nghĩa gốc: "Ninh" trong tiếng Hán Việt mang ý nghĩa bình yên, an lành, yên ổn. Nó gợi lên sự tĩnh lặng, không có sóng gió, một trạng thái ổn định và hòa hợp. Mở rộng: "Ninh" còn có thể hiểu là sự thanh bình, thái hòa, cuộc sống ấm no, hạnh phúc, không có chiến tranh hay loạn lạc. Kiều: Nghĩa gốc: "Kiều" thường được dùng để chỉ những gì đẹp đẽ, duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển, thu hút ánh nhìn. Mở rộng: "Kiều" còn có thể mang ý nghĩa cao sang, quyền quý, chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, được yêu mến và trân trọng. Tên "Ninh Kiều" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, kết hợp với vẻ đẹp duyên dáng, thanh tú. Nó gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, xinh đẹp, sống một cuộc đời an lành, không sóng gió, được mọi người yêu mến và trân trọng. Tên này mang đến cảm giác về sự hài hòa giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự bình yên trong tâm hồn.

Ninh Thu
59,611
Ninh: Ý nghĩa: Thường mang ý nghĩa về sự an lành, yên bình, tĩnh lặng. Ninh cũng có thể gợi đến sự ổn định, vững chãi, không xáo trộn. Trong một số trường hợp, Ninh còn thể hiện sự hòa nhã, điềm đạm. Thu: Ý nghĩa: Thu có nghĩa là mùa thu, mùa của sự thu hoạch, của những thay đổi nhẹ nhàng và vẻ đẹp lãng mạn. Thu cũng có thể tượng trưng cho sự trưởng thành, chín chắn và vẻ đẹp dịu dàng. Tổng kết: Tên Ninh Thu gợi lên một hình ảnh về một người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, an nhiên như mùa thu. Tên này mang ý nghĩa về sự bình yên trong tâm hồn, sự ổn định trong cuộc sống và nét đẹp trưởng thành, đằm thắm. Người mang tên Ninh Thu có thể được kỳ vọng là một người nhẹ nhàng, điềm tĩnh, biết tận hưởng vẻ đẹp của cuộc sống và mang đến sự an lành cho những người xung quanh.

Tìm thêm tên

hoặc