Tìm theo từ khóa "Nin"

Nhật Ninh
75,267
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

An Ninh
72,577
An Ninh là từ chỉ sự trị an tốt đẹp. Ngụ ý cha mẹ mong muốn con trọn đời bình yên

Thuỳ Ninh
71,261
Đệm Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác. Tên chính Ninh: Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh

Ninh Nhi
70,393
"Ninh" có nghĩa là yên bình, tĩnh lặng, an lành. "Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. Tên "Ninh Nhi" mang ý nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu và mang đến sự yên bình, tĩnh lặng, an lành cho mọi người xung quanh. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Quang Ninh
69,291
Đặt tên con là Quang Ninh mong muốn con luôn tỏa sáng, rực rỡ, cuộc sống sau này ổn định, tốt đẹp

Quốc Ninh
56,057
Tên đệm Quốc: Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Ninh Hy
55,917
Đệm Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp. Hy: Mang ý nghĩa của sự mong muốn và hy vọng. Người có tên này sẽ anh minh, tôn quý và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Ninomiya
52,329

Ninh
51,703
Ý nghĩa tên Ninh là an ninh, trật tự trị an, nói đến sự ổn định, yên bình.

Tìm thêm tên

hoặc