Tìm theo từ khóa "Nh"

Ðình Quảng
111,165
Đình Quảng nghĩa là mong con sau trở thành người đàn ông vững chãi, to lớn, là chỗ dựa cho gia đình

Thành Doanh
110,926
"Thành" nghĩa là thành tài, thành công. "Doanh" nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn. Tên Thành Doanh ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng

Phương Nhi
110,904
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. "Phương" ý chỉ phương hướng, hay chỉ người biết sống đúng đắng theo đạo lý. "Phương Nhi" sẽ là đứa con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với mọi người

Ánh Tuyết
110,863
Theo Nghĩa Hán - Việt, "Ánh" nghĩa là ánh sáng, chiếu sáng, "Tuyết" là tinh khiết, trong sạch. Tên "Ánh Tuyết" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tâm hồn trong sáng, tấm lòng nhân hậu, bản chất liêm khiết, thanh cao

Trọng Vinh
110,729
Tên Trọng Vinh mong con sau này giàu sang, phú quý, trọng tình nghĩa, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang

Anh Khôi
110,397
Theo nghĩa Hán - Việt "Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang."Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Anh Khôi" mong muốn con là người giỏi giang tài trí, tuấn tú thành công vang dội trong cuộc sống

Hảo Nhi
110,363
Hảo là tốt. Hảo Nhi nghĩa là con giỏi giang khéo léo xinh xắn đáng yêu

Minh Quân
110,069
Con sẽ luôn anh minh và công bằng, là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Huế Thanh
109,900

Nhài
109,724
"Nhài" là tên loài hoa thơm. Tên "Nhài" có ý nghĩa là con gái mang nét đẹp thanh nhã, tinh tế, thơm ngát như hoa nhài.

Tìm thêm tên

hoặc