Tìm theo từ khóa "Nấm"

Nam Việt
95,972
Nam là người con trai, là nam tử hán. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người

Hải Nam
94,915
Như Nam Hải, con là biển lớn to rộng

Trung Nam
94,345

Xuân Nam
93,936
Xuân là mùa xuân. Xuân Nam là mùa xuân ấm áp phương Nam, chỉ vào con người ôn hòa may mắn

Nam Lộc
93,813
"Nam" nghĩa trong nam tính, nam giới chỉ người mạnh mẽ, có sức hút. Nam Lộc là cái tên mong con sau này sẽ mạnh mẽ, nam tính, gặp nhiều may mắn, phước lành

Nam Dương
93,068
"Nam" nghĩa trong nam tính, nam giới chỉ người mạnh mẽ, có sức hút. Nam Dương là cái tên mong con sau này sẽ mạnh mẽ, nam tính và rạng rỡ

Bích Nam
92,732
Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương hay còn ý chỉ màu xanh. Ý nghĩa tên Nam theo Hán Việt, như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. Tên như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một chàng trai nam tính, mạnh mẽ và là một đấng nam nhi đại trượng phu.

An Nam
92,159
Mong cho con trở thành đấng nam nhi đúng nghĩa với cuộc đời an nhàn, tự tại, yên bình

Giang Nam
90,992
Dòng sông lớn luôn chảy đúng hướng, đi đúng đường đó là con

Doãn Nam
90,507
1. Doãn: Tên "Doãn" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Doãn" có thể được hiểu là sự rộng rãi, bao dung, hoặc có thể liên quan đến sự lãnh đạo và quản lý. 2. Nam: Tên "Nam" thường được hiểu là phương Nam, hoặc có thể chỉ người con trai. Ngoài ra, "Nam" cũng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên định. Khi kết hợp lại, tên "Doãn Nam" có thể được hiểu là một người con trai mạnh mẽ, rộng lượng hoặc có khả năng lãnh đạo.

Tìm thêm tên

hoặc