Tìm theo từ khóa "Lựu"

Lưu Luyến
67,035
"Lưu" có nghĩa là giữ lại, còn "Luyến" có nghĩa là nhớ nhung, quyến luyến. Khi kết hợp lại, "Lưu Luyến" có thể hiểu là sự nhớ nhung, tình cảm gắn bó, hoặc sự lưu giữ trong tâm trí về những kỷ niệm đẹp, những người thân yêu.

Lưu Loan
66,113
- "Lưu" có thể mang nghĩa là "dòng chảy", "lưu giữ", hoặc "bảo tồn". Nó thường thể hiện sự liên tục, bền vững hoặc sự gìn giữ những giá trị tốt đẹp. - "Loan" là một từ có nhiều ý nghĩa, nhưng phổ biến nhất là chỉ một loài chim quý trong truyền thuyết, thường biểu tượng cho sự cao quý, thanh tao và vẻ đẹp. Kết hợp lại, tên "Lưu Loan" có thể được hiểu như một dòng chảy của sự cao quý và thanh tao, hoặc là sự gìn giữ những giá trị đẹp đẽ và quý giá.

Hải Lưu
65,564
Trong tiếng Việt, "Hải" có nghĩa là biển, còn "Lưu" có thể hiểu là dòng chảy hoặc dòng nước. Khi kết hợp lại, "Hải Lưu" có thể được hiểu là dòng chảy của biển hay dòng hải lưu. Đây là các dòng nước lớn di chuyển trong đại dương, có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và ảnh hưởng đến thời tiết. Ngoài ra, tên "Hải Lưu" cũng có thể mang ý nghĩa biểu tượng, gợi lên hình ảnh về sự mạnh mẽ, liên tục và không ngừng nghỉ, giống như cách mà dòng hải lưu di chuyển trong biển cả. Tên này có thể được dùng để đặt cho người với mong muốn họ có những phẩm chất tương tự, như sự bền bỉ, kiên trì và khả năng vượt qua thử thách.

Lưu Phương
63,809
Tên "Lưu Phương" có thể được phân tích từ hai phần: "Lưu" và "Phương". 1. Lưu: Trong tiếng Hán, "Lưu" (留) thường có nghĩa là lưu giữ, ở lại, hoặc giữ lại. Nó cũng có thể biểu thị cho sự bền vững, kiên định. 2. Phương: "Phương" (方) thường mang ý nghĩa là phương hướng, phương pháp, hay có thể hiểu là một cách sống, cách làm. Ngoài ra, "Phương" cũng có thể liên quan đến sự ngay thẳng, chính trực. Kết hợp lại, tên "Lưu Phương" có thể được hiểu là "Giữ vững phương hướng" hoặc "Giữ lấy những điều ngay thẳng".

Lưu Tuyết
63,326
Đệm Lưu: - Dòng nước, trôi, chảy - Tạo riêng một dòng, phái, nhà cũng gọi là lưu Tên chính Tuyết: Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Tuyết tan. Trắng như tuyết

Lưu Lưu
61,631
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Lưu
59,212
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Lưu Ly
56,592
"Ly" có nhiều nghĩa nhưng trong tên gọi ta hiểu "Ly" là tên 1 một loài hoa đẹp, nhiều màu sắc, hương thơm, tượng trưng cho sự tinh khiết, quý phái. Đặt tên "Lưu Ly" là cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao luôn lưu giữ những phẩm chất tốt đẹp như loài hoa này

Lưu Bút
54,871
Tên "Lưu Bút" thường được hiểu là một cuốn sổ hoặc tập giấy mà người ta dùng để ghi lại những kỷ niệm, lời chúc, hay cảm nghĩ. "Lưu" có nghĩa là giữ lại, bảo tồn, còn "Bút" là cây bút, tức là việc viết lách. Vì vậy, "Lưu Bút" thường mang ý nghĩa là nơi lưu giữ những dòng chữ, kỷ niệm quý báu giữa bạn bè, người thân, đặc biệt là trong những dịp như chia tay trường lớp hay các sự kiện đáng nhớ.

Lưu Thịnh
53,388
Mang ý nghĩa về sự thịnh vượng và hưng thịnh. Những người mang tên Thịnh luôn hướng đến cuộc sống thịnh vượng, đầy đủ và giàu có. Họ không ngừng cố gắng vươn lên trong mọi hoàn cảnh để đạt được mục tiêu cao nhất và tạo ra cuộc sống tốt đẹp nhất cho chính mình.

Tìm thêm tên

hoặc