Tìm theo từ khóa "Hao"

Thu Thảo
103,436
"Thu Thảo" là cái tên cha mẹ đặt cho con với mong muốn rằng con sau này sẽ trở thành một người có tâm hồn trong sáng, mềm mỏng những cũng thật mạnh mẽ, sống giản dị, đơn sơ

Thảo Duyên
103,205
Mong cuộc sống con luôn có sự tươi mới, xanh tươi như thảo nguyên

Thảo Quyên
101,169
Chữ "Thảo" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cây cỏ, còn "Quyên" là tên một loài chim có tiếng hót hay, lảnh lót, thường thấy vào mùa hè. "Thảo Quyên" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, tràn đầy sức sống như cỏ cây, luôn vui tươi, hoạt bát, cuộc đời con sẽ được tự do bay lượn

Kim Thảo
100,189
"Kim" là trân quý, "Thảo" là cây xanh. "Kim Thảo" chỉ loài cây trân quý, ý chỉ con như báu vật được gia đình yêu thương trân trọng

Thảo Phương
99,770
“Phương” có nghĩa là phương hướng, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. “Thảo” có nghĩa là cỏ cây, biểu tượng cho sự tươi mới, sức sống. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên một tên gọi mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người có tính cách linh hoạt, thông minh và thông thái.

Như Thảo
98,260
Theo nghĩa Hán-Việt, "Như" nghĩa là giống như, tựa như, "Thảo" nghĩa là cỏ. Tên "Thảo Như" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ. Cũng rất hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền, có tấm lòng hiếu thảo

Lệ Thảo
96,719
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Thi Hao
94,978
- Thi (詩): Trong tiếng Việt, "Thi" thường được hiểu là thơ ca, liên quan đến sự sáng tạo, nghệ thuật và cảm xúc. Nó có thể mang ý nghĩa của sự tinh tế, nhạy cảm và yêu thích cái đẹp. - Hao (好): Từ này có nghĩa là tốt, đẹp, hoặc có thể hiểu là sự tốt lành, hạnh phúc. Nó thường mang lại cảm giác tích cực và ấm áp. Khi kết hợp lại, "Thi Hao" có thể mang ý nghĩa là "thơ ca đẹp" hoặc "người yêu thích thơ ca và cái đẹp".

Thân Thảo
94,374
Thảo có nghĩa là mộc mạc: là từ chuyên dùng để chỉ những người có đức tính giản dị, luôn sống với những giá trị thực tế và không phô trương. Thêm vào đó, họ còn là người luôn chân thành trong lời nói, đơn giản, nhẹ nhàng. Thảo có nghĩa là “sửa trị”: tức là luôn biết sửa sai, sống chính trực ngay thẳng, yêu mến chính nghĩa, ghét sự giả dối, và những điều trái với quy luật của cuộc sống. Thảo có nghĩa là hoa cỏ: ở đây ý chỉ những người con gái mềm mỏng, nhẹ nhàng, mỏng manh. Nhưng có sức sống mãnh liệt, bền bỉ, có thể chống chọi với mọi sự khắc nghiệt của cuộc sống.

Tú Thảo
93,679
Thảo có nghĩa là mộc mạc: là từ chuyên dùng để chỉ những người có đức tính giản dị, luôn sống với những giá trị thực tế và không phô trương.

Tìm thêm tên

hoặc