Tìm theo từ khóa "Tu"

Lưu Tuyết
63,326
Đệm Lưu: - Dòng nước, trôi, chảy - Tạo riêng một dòng, phái, nhà cũng gọi là lưu Tên chính Tuyết: Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Tuyết tan. Trắng như tuyết

Kim Tuyền
63,322
Nghĩa của Tuyền là: "Tính cách điềm đạm, là người tài năng, số thanh nhàn, phú quý. Trung niên thành công, cuối đời hay phiền muộn." Cha mẹ đặt tên con là "Kim Tuyền" với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, có một cuộc sống an nhàn

Thế Tùng
62,279
Tên đệm Thế Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Tùng "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tuấn Phong
62,030
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuấn" có nghĩa là tuấn tú, chỉ sự khôi ngô, sáng sủa, "Phong" có nghĩa là gió. Tên "Tuấn Phong" được đặt với ước mong người con trai sẽ vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, mạnh mẽ như cơn gió.

Đức Tuấn
61,644
1. Đức (德): Thường mang ý nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, đạo đức. Trong văn hóa Việt Nam và nhiều nước Á Đông, "đức" thường được coi là một phẩm chất tốt đẹp, thể hiện sự chính trực, lòng tốt và sự nhân hậu. 2. Tuấn (俊): Thường có nghĩa là tài giỏi, xuất chúng, đẹp trai. Từ này thường được dùng để chỉ những người có ngoại hình ưa nhìn hoặc có tài năng nổi bật. Kết hợp lại, "Đức Tuấn" có thể được hiểu là người vừa có đức hạnh tốt vừa có tài năng hoặc ngoại hình xuất chúng.

Tú Phương
61,339
- "Tú" thường mang ý nghĩa là tinh tú, đẹp đẽ, tài giỏi. Nó có thể ám chỉ sự thông minh, sáng suốt hoặc vẻ đẹp nổi bật. - "Phương" có nhiều ý nghĩa, nhưng phổ biến nhất là hương thơm, phương hướng, hoặc có thể chỉ sự đoan trang, dịu dàng. Kết hợp lại, "Tú Phương" có thể được hiểu là một người con gái vừa xinh đẹp, thông minh, lại dịu dàng, thanh lịch. Tên này thường thể hiện sự kỳ vọng về một tương lai tươi sáng và thành công cho người mang tên.

Tuấn Phúc
60,288
Tên đệm Tuấn Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Phúc Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tuyết Ngân
60,083
Tuyết trong tên gọi mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, trắng như tuyết. Ngân ý nói sự giàu sang, tiền tài. Tuyết Ngân nghĩa là con xinh đẹp, trong trắng & giàu có.

Ngọc Tuấn
60,062
Con sẽ là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc

Cẩm Tuyên
60,010
Tên đệm Cẩm: Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Tên chính Tuyên: Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Tìm thêm tên

hoặc