Tìm theo từ khóa "Hiền"

Mạnh Thiện
26,225
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Mạnh" thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên "Mạnh Thiện", ba mẹ mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Hữu Chiến
25,954
Hữu là bên phải, có. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng

Phương Hiền
24,520
"Phương" là thông minh, lanh lợi. Tên "Phương Hiền" là mong con sinh ra luôn thông minh, có tính nết nhẹ nhàng, hiền hậu, biết quý trọng và giúp đỡ mọi người.

Xuân Hiền
23,705
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hiền" ý chỉ sức sống mạnh mẽ của con, ba mẹ mong con luôn hiền hậu, đôn hoà.

Thiện Giang
23,324
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Giang mong muốn con có tâm thánh thiện, vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông

Duy Hiền
21,032
Tên Duy Hiền mong con thông minh, hiền hậu, có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn

Ngọc Hiền
18,768
"Ngọc" là viên ngọc quý báu. "Ngọc Hiền" có nghĩa là mong con lớn lên luôn hiền hậu, có tính nết nhẹ nhàng, như là viên ngọc quý giá.

Quang Thiên
18,326
Con là bầu trời tỏa sáng

Bảo Hiển
18,246
"Bảo" nghĩa là bảo bối, vô cùng quý giá. Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên " Bảo Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, luôn là bảo bối quý giá của gia đình

Thiên An
17,737
"Thiên" có ý nghĩa là trời, "An" có nghĩa là bình an, an lành. Mong muốn con sẽ luôn được phù hộ để có được một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc