Tìm theo từ khóa "Bi"

Huệ Bibo
53,588
1. Huệ: Trong tiếng Việt, "Huệ" thường được dùng để chỉ những người phụ nữ dịu dàng, thanh lịch. Tên "Huệ" cũng có thể liên quan đến hoa huệ, biểu tượng của sự tinh khiết và thanh tao. 2. Bibo: Đây có thể là một biệt danh đáng yêu hoặc dễ thương. Từ này không có nghĩa cụ thể trong tiếng Việt, nhưng có thể được hiểu là một cách gọi thân mật, thể hiện sự gần gũi hoặc tình cảm.

Tú Bình
53,131
Đệm Tú: Ưu tú, giỏi. Tên chính Bình: Bằng nhau, như bình đẳng

Bích Chiêu
52,336
"Bích" là ngọc bích, là sự quý giá, "Chiêu" là người có phước hạnh tốt, quý giá, sang trọng, Hai từ này có nghĩa là mong con lớn có nhân cách tốt, sang trọng, có cuộc sống sung túc

Nobito
51,891

Soobin
51,478
Phần đầu tiên của tên Soobin" Soo 수» có nghĩa là “ cử động "," cử chỉ ". « Bin 빈» gắn liền với một danh từ thể hiện ý niệm về tính không.

Abi
51,282
"Abi" có thể là viết tắt của một số tên dài hơn, chẳng hạn như Abigail, Abigale, hoặc Abraham. Trong trường hợp này, nó thường mang theo ý nghĩa của tên gốc. Trong tiếng Hebrew, Abigail có nghĩa là "niềm vui của cha" hoặc "nguồn vui cho cha". Đây là một tên phổ biến trong văn hóa Do Thái.

Như Bích
50,981
"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Như Bích" dùng để ví von con như hòn ngọc quý giá của bố mẹ.

Bill
50,892
Bill cũng được đánh giá là cái tên làm nên rất nhiều huyền thoại, biệt danh Bill cha mẹ đặt cho con mong con sẽ thành công, đạt được điều mình mong muốn.

Thỏ Bíu
50,617
Đọc lái của Thỏ béo

Bích Huyền
50,557
Mang ý nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn.

Tìm thêm tên

hoặc