Tìm theo từ khóa "Li"

Hoa Liên
68,020
"Hoa Liên" có nghĩa là hoa sen. Tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. Tên này có nghĩa con là người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung

Bội Linh
67,986
Theo tiếng Hán, Bội nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người

Linh Soo
67,401
1. Linh: Trong tiếng Việt, "Linh" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách sử dụng và ngữ cảnh. Thông thường, "Linh" có thể chỉ sự linh thiêng, huyền bí hoặc sự nhanh nhẹn, thông minh. Nó cũng có thể liên quan đến sự kết nối tâm linh hoặc tinh thần. 2. Soo: Đây có vẻ là một tên hoặc từ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như tiếng Hàn Quốc, nơi "Soo" có thể có nghĩa là "xuất sắc", "tuyệt vời"

Kiều Linh
66,575
Kiều Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Kiều là xinh đẹp, tài sắc. Kiều Linh là tên dành cho người con gái với ý nghĩa mong con xinh đẹp, tài sắc hơn người, khuê các đoan trang, thông minh, giỏi giang.

Liên Liên
66,298
Trong tiếng Việt, "Liên" thường có nghĩa là hoa sen, một loài hoa tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh cao và sự giác ngộ trong văn hóa Á Đông. Việc lặp lại hai lần "Liên" có thể nhấn mạnh ý nghĩa của tên hoặc đơn giản là tạo ra một âm điệu dễ nhớ và thân thiện.

Linh Phụng
66,278
Tên đệm Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Phụng Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Thảo Liên
65,755
- Thảo: Trong tiếng Việt, "thảo" thường liên quan đến cỏ cây, thể hiện sự tươi mát, gần gũi với thiên nhiên. Nó cũng có thể biểu thị cho sự dịu dàng, nhẹ nhàng và thanh thoát. - Liên: Tên "Liên" thường được liên kết với hoa sen, một biểu tượng của sự thanh khiết và tinh khiết trong văn hóa Việt Nam. Hoa sen thường được coi là biểu tượng của sự cao quý, vươn lên từ bùn lầy để nở rộ trong ánh sáng. Khi kết hợp lại, "Thảo Liên" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa của sự thanh khiết, dịu dàng và gần gũi với thiên nhiên.

Li Tuyến
65,213
"Tuyến" được hiểu là ranh giới, biên giới, hàm chỉ sự rõ ràng, rành mạch. Người tên Tuyến thường là người có tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu, đúng sai

Hương Liên
65,140
"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Hương" là hương thơm, mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. "Hương Liên" cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao, luôn tỏa ngát hương thơm

Diễm Linh
64,998
- Diễm: Từ này thường được hiểu là xinh đẹp, duyên dáng, mang lại cảm giác tươi sáng và thu hút. Nó có thể thể hiện vẻ đẹp bên ngoài cũng như vẻ đẹp tâm hồn. - Linh: Từ này thường liên quan đến sự linh hoạt, thông minh, hoặc có thể mang ý nghĩa tâm linh, huyền bí. "Linh" cũng có thể chỉ sự trong sáng, tinh khiết. Khi kết hợp lại, "Diễm Linh" có thể hiểu là "vẻ đẹp tinh khiết" hoặc "vẻ đẹp duyên dáng và thông minh". Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực, thể hiện sự quyến rũ, thông minh và nét đẹp tâm hồn.

Tìm thêm tên

hoặc