Tìm theo từ khóa "Khả"

Lệ Khanh
36,439
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ khanh" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày sau sẽ có cuộc sống sung túc, sang giàu

An Khang
35,571
Mong con luôn bình an, khỏe mạnh

Hữu Khang
35,310
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Tên Hữu Khang mong con ngay thẳng, hữu dụng và an khang

Anh Khải
34,805
Giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Khánh Ly
33,809
"Khánh" là khánh thành, ngày khai trương vui vẻ, may mắn, thuận lợi. Tên Khánh Ly cha mẹ mong con xinh đẹp, thanh cao, luôn may mắn, mọi sự khởi đầu tốt đẹp

Khánh Chi
33,332
"Khánh" chỉ sự hân hoan, vui mừng. Cách đặt tên "Khánh Chi" với mong muốn con luôn có đức hạnh tốt, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

Chí Khang
33,238
"Chí" chỉ những người có chí, có tính tiến thủ, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình. Tên Chí Khang mong con trở thành người có chí, cuộc sống yên ổn, an khang thịnh vượng

Khánh Nam
32,521
"Khánh" nghĩa là khánh thành chỉ sự tươi vui, mới mẻ. Tên Khánh Nam là mong con có mọi sự khởi đầu tốt lành, là một đấng nam nhi đúng đắn

Khắc Trọng
31,864
"Trọng" là nặng. "Khắc Trọng" có thể hiểu là sự khởi đầu quan trọng, tốt đẹp, hàm nghĩa mong mỏi của cha mẹ về con cái luôn có được sự may mắn và hoàn thiện

Khánh Minh
30,957
"Khánh" là sự giàu có, vui vẻ, hân hoan. "Minh" là thông minh hay là ánh sáng. "Khánh Minh" là ánh sáng của niềm vui, là tên để chỉ tương lai sáng lạng, luôn vui vẻ, giàu có

Tìm thêm tên

hoặc