Tìm theo từ khóa "Anh"

Ánh Quỳnh
90,452
- "Ánh": Thường có nghĩa là ánh sáng, sự tỏa sáng, biểu tượng cho sự rực rỡ, tươi sáng và hy vọng. - "Quỳnh": Là tên của một loài hoa (hoa quỳnh) nổi tiếng với vẻ đẹp tinh khiết và thường nở vào ban đêm. Hoa quỳnh cũng biểu trưng cho sự thanh cao, tinh tế và hiếm có. Kết hợp lại, tên "Ánh Quỳnh" có thể được hiểu là "ánh sáng của hoa quỳnh", gợi lên hình ảnh về một người có vẻ đẹp rạng rỡ, thanh cao và quý phái. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ tỏa sáng và mang lại niềm vui, hạnh phúc cho những người xung quanh.

Thanh Út
90,410
“Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. Út: Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà

My Khánh
90,367
- "My" thường được hiểu là "xinh đẹp", "dễ thương" hoặc "đáng yêu". Đây là một từ thường được dùng để miêu tả sự duyên dáng và hấp dẫn. - "Khánh" có nghĩa là "niềm vui", "sự hân hoan" hoặc "hạnh phúc". Tên này thường được dùng để biểu thị sự may mắn và vui vẻ. Kết hợp lại, tên "My Khánh" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và mang lại niềm vui". Đây là một cái tên thể hiện sự duyên dáng và hạnh phúc, thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc.

Duy Thành
90,067
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thành là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống đầy đủ, như ý nguyện và thành công

Ánh Thơ
90,009
Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Mỹ Danh
89,920
"Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là đẹp thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. Khi cha mẹ đặt tên này cho con, họ mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết. Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Mạnh Dũng
89,758
Theo nghĩa Hán - Việt "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Mạnh Dũng" mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường

Ánh Đàm
89,648
Ánh là ánh sáng, tượng trưng cho sự khai sáng và rạng ngời. Đặt tên Ánh, bố mẹ hy vọng con cái của mình sẽ luôn tìm được ánh sáng của cuộc đời, được soi đường bởi những tia sáng tri thức và nhân ái. Ánh còn là biểu tượng của sự ấm áp, là nguồn động viên, khích lệ, giúp con người vượt qua mọi khó khăn và thử thách.

Thái Anh
89,212
Tên "Thái Anh" trong tiếng Việt thường được hiểu là một cái tên có ý nghĩa tích cực. Trong đó, "Thái" thường mang nghĩa là "to lớn", "rộng rãi", hoặc "hưng thịnh", còn "Anh" có thể hiểu là "anh hùng", "xuất sắc" hoặc "thông minh". Khi kết hợp lại, tên "Thái Anh" có thể được hiểu là "người anh hùng vĩ đại" hoặc "người xuất sắc và hưng thịnh".

Hạnh Tiên
89,137
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh Tiên" chỉ người xinh đẹp, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc