Tìm theo từ khóa "L"

Diễm Ly
101,094
Tên đệm Diễm: "Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. Tên chính Ly: "Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Công Luật
100,806
Công Luật chỉ người công minh, liêm chính giỏi giang là người ngay thẳng

Minh Lang
100,768
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lang Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Thi Ly
100,722
- "Thi" (詩) thường có nghĩa là thơ, biểu thị sự nhạy cảm, lãng mạn và yêu thích nghệ thuật. - "Ly" (莉) thường chỉ hoa nhài, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự tinh khiết và dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Thi Ly" có thể được hiểu là "người có tâm hồn thơ ca và vẻ đẹp dịu dàng", mang đến cảm giác về một người con gái thanh thoát, duyên dáng và yêu thích cái đẹp.

Duy Long
100,698
Duy Long là tên riêng được đặt cho con trai ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Duy nghĩa là suy nghĩ, Long nghĩa là con rồng- một loài vật linh thiêng và sức mạnh. Duy Long mang ý nghĩa con là con rồng uy nghiêm, tài giỏi & biết tư duy suy nghĩ thấu đáo.

Luu Quỳnh
100,642
Tên Quỳnh: Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công. Tên đệm Lưu: Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

100,580
Lý mang ý nghĩa là ngay thẳng: Đây là một tính từ chỉ đức tính tốt của một con người. Những người sở hữu tâm tính thẳng thắn, trung trực và có phẩm hạnh tốt đẹp, được nhiều người yêu quý. Bố mẹ đặt tên con là Lý với hi vọng rằng con sẽ có một đức tính tốt đẹp, luôn biết phân biệt phải trái, không để cho những thế lực xấu làm ảnh hưởng đến tâm tính.

Hoàng Lợi
100,371
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Lợi Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Châu Lê
100,317
Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí

Đức Luận
100,240
Đức: Nghĩa gốc: Phẩm hạnh tốt đẹp, đạo đức, những quy tắc ứng xử chuẩn mực của con người trong xã hội. Ý nghĩa rộng: Tâm tính lương thiện, lòng nhân ái, sự chính trực, ngay thẳng. Đức còn thể hiện sự biết điều, có trước có sau, sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và cộng đồng. Trong tên gọi: Thể hiện mong muốn con cái lớn lên trở thành người có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng. Luận: Nghĩa gốc: Bàn bạc, suy xét, đưa ra ý kiến, lập luận về một vấn đề nào đó. Luận cũng có thể chỉ một bài văn, một công trình nghiên cứu có tính học thuật, lý luận. Ý nghĩa rộng: Thể hiện khả năng tư duy logic, khả năng phân tích, đánh giá vấn đề một cách sâu sắc. Luận còn mang ý nghĩa về sự hiểu biết, kiến thức uyên bác. Trong tên gọi: Thể hiện mong muốn con cái thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy, lập luận sắc bén, có kiến thức sâu rộng để thành công trong cuộc sống. Tổng kết: Tên Đức Luận mang ý nghĩa về một người vừa có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, vừa thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy và lập luận sắc bén. Tên này thể hiện mong muốn con cái lớn lên trở thành người tài đức vẹn toàn, được mọi người yêu quý và kính trọng, đồng thời có thể đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc