Tìm theo từ khóa "Hoán"

Hoàng Hạnh
56,476
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Hạnh Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Hoàng Kiều
55,054
"Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Hoàng Kiều" con là người xinh đẹp giỏi gian duyên dáng cao sang.

Hoành
54,627

Hoàng Mỹ
54,525
Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại. Hoàng là huy hoàng, giàu có. Hoàng Mỹ nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, đáng yêu & tương lai giàu có huy hoàng, Hoàng Mỹ còn có nghĩa là con vẹn toàn, hội đủ sự tốt đẹp từ đức tính đến ngoại hình

Hoàng Loan
54,496
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Mai Hoan
53,037
1. Mai (梅): Trong văn hóa Việt Nam và nhiều nước châu Á, "Mai" thường được liên tưởng đến hoa mai, một loài hoa nở vào mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, thanh khiết và may mắn. Hoa mai cũng thường được xem là biểu tượng của sự kiên cường và sức sống mãnh liệt. 2. Hoan (欢): "Hoan" thường mang ý nghĩa của niềm vui, sự hân hoan và hạnh phúc. Tên này có thể biểu thị một tính cách vui vẻ, lạc quan và yêu đời.

Hoàng Kim
52,951
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Hoàng Sơn
52,718
Tên Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "Sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn. Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Hoàng Phát
52,199
"Hoàng" nghĩa là huy hoàng, rực rỡ. Tên Hoàng Phát nghĩa là mong con tuyên bác, trí tuệ, rực rỡ, đạt được nhiều thành tựu

Hoàng Thư
52,022
- Hoàng: Thường được hiểu là màu vàng, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng, hoặc có thể liên quan đến hoàng tộc, vương giả. - Thư: Có thể mang nghĩa là thư từ, văn bản, hoặc có thể hiểu là sự thông minh, trí thức.

Tìm thêm tên

hoặc