Tìm theo từ khóa "Ủn"

Thiện Dũng
79,487
"Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành, Cái tên Thiện Dũng mong con sau này lương thiện, dũng cảm và có cuộc sống an nhiên, trong sáng

Juni
79,227

Trung Dũng
78,817
Tên này có hàm ý con sẽ là chàng trai dũng cảm và trung thành

Kiều Nhung
78,703
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Nhung: "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Trung Kiên
78,394
Trung Kiên là mong con luôn trung thực, kiên cố,vững vàng, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được

Bá Tùng
77,721
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, tên Bá Tùng mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh

Tùng Anh
77,154
"Tùng Anh" ý nghĩa Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn. Mong con sau này sẽ thành công

Trung Việt
76,831
Trung là lòng trung thành, không thay lòng đổi dạ. Trung Việt thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, mạnh mẽ, làm nên việc lớn

Gừng
76,687
Tên "Gừng" trong tiếng Việt thường được liên kết với cây gừng, một loại gia vị phổ biến trong ẩm thực và cũng được sử dụng trong y học cổ truyền. Cây gừng (Zingiber officinale) không chỉ mang lại hương vị đặc trưng cho món ăn mà còn có nhiều lợi ích sức khỏe, như giúp tiêu hóa, giảm viêm và tăng cường hệ miễn dịch. Ngoài ra, "Gừng" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng, thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, vì cây gừng thường có khả năng sống và phát triển tốt trong nhiều điều kiện khác nhau.

Bê Gừng
76,652

Tìm thêm tên

hoặc