Tìm theo từ khóa "Thần"

Hữu Thanh
76,852
Đệm Hữu: Có, sở hữu, đầy đủ. Tên chính Thanh: Trong trẻo, ví dụ nước trong vắt, bầu trời trong xanh; Sạch, không làm những điều không đáng làm, liêm khiết, thanh liêm, trong sạch

Thanh My
76,814
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu, Thanh là thanh cao, trong sạch, thanh khiết, thanh tao. Thanh My nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu & thanh tao nhẹ nhàng, tính tình thanh cao, thuần khiết.

Thanh Nương
76,631
Tên đệm Thanh: Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên chính Nương: Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Kim Thắng
76,593
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Thanh Ly
76,540
1. Ý nghĩa từ "Thanh": Từ "Thanh" thường được liên kết với sự trong sáng, thanh khiết, hoặc màu xanh. Nó có thể biểu thị cho sự tươi mát, trẻ trung và trong sáng trong tính cách của người mang tên. 2. Ý nghĩa từ "Ly": "Ly" có thể được hiểu là một loại hoa, thường mang ý nghĩa của sự duyên dáng, nhẹ nhàng và tinh tế. Ngoài ra, "Ly" cũng có thể gợi lên ý nghĩa về sự tự do và bay bổng. Khi kết hợp lại, tên "Thanh Ly" có thể mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, trong sáng và có phẩm chất tốt đẹp.

Thanh Vũ
76,272
"Thanh" tức là thanh cao, thanh bạch. Hai từ "thanh vũ" bố mẹ mong con luôn thanh cao, trong sạch, liêm chính

Thành Công
76,124
Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

Mai Thanh
75,723
Mai là tên một loài hoa đẹp, nở vào mùa xuân, hoa mai nằm trong bộ tứ quý :Tùng, Cúc, Trúc, Mai, Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh là màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết, tuổi trẻ. có thể hiểu là nhành mai xanh. Cái tên Mai Thanh xuất phát từ điển tích Thanh mai trúc mã, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó. Tên Mai Thanh gợi đến hình ảnh người con gái trong sáng, dịu dàng, luôn vui vẻ, yêu đời.

Thanh Hùng
75,495
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Thanh Luong
74,904
Thanh Lương là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp và thường được đặt cho con với mong muốn về một cuộc đời tốt lành, đức hạnh. Thanh: Thường gợi lên sự trong sạch, thanh khiết, không vướng bụi trần. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự thanh cao, phẩm chất đạo đức tốt đẹp, ngay thẳng và liêm khiết. Lương: Mang ý nghĩa về sự tốt lành, hiền lành, có đạo đức và lương thiện. Nó cũng có thể chỉ sự thông minh, sáng suốt và có khả năng phân biệt đúng sai. Tổng kết: Tên Thanh Lương thể hiện mong muốn con người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sống thanh cao, lương thiện, thông minh và có một cuộc đời an lành, hạnh phúc. Tên này mang ý nghĩa về sự trong sáng, tốt đẹp cả về tâm hồn lẫn trí tuệ.

Tìm thêm tên

hoặc