Tìm theo từ khóa "Nha"

Quang Nhân
57,627
"Quang" nghĩa là ánh sáng. Tên Quang Nhân mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ và nhân hậu

Nhật Hùng
57,338
Con sẽ là người mạnh mẽ, oai võ và rạng rỡ như ánh mặt trời

Nhật Thiên
56,715
- "Nhật"có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, sức sống và năng lượng. - "Thiên"có nghĩa là "trời" hoặc "bầu trời", thường liên quan đến sự rộng lớn, tự do và những điều cao cả.

Nhã Hân
56,669
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Hân "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Duy Nhất
55,237
"Duy" có nghĩa là một, độc nhất. "Nhất" có nghĩa là số một, đứng đầu. Tên Duy Nhất thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có một vị trí riêng biệt trong lòng cha mẹ và trong xã hội. độc lập, kiên định, có bản lĩnh, luôn đứng đầu trong mọi lĩnh vực. Những người mang tên Duy Nhất thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin, kiên định và có ý chí cầu tiến. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Phúc Nhã
54,555
"Nhã" có nghĩa là nhã nhặn, không cầu kỳ, đẹp đơn giản, không phô trương. "Phúc" chỉ những điều tốt lành, giàu sang, may mắn. Tên "Phúc Nhã" mang ý nghĩa con sẽ xinh đẹp, mộc mạc, đáng yêu, khiêm nhường, luôn gặp may mắn và bình yên trong cuộc sống.

Thanh Nhã
54,326
Tên "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, chỉ đến nhân cách cao quý của một con người đáng được tôn trọng, ngưỡng mộ. Kết hợp với "Nhã" chỉ sự nhã nhặn, đằm thắm, đẹp nhưng giản dị, không cầu kỳ, phô trương. Tên này nói đến người đẹp hoàn hảo từ tính cách đến dung nhan, không ai sánh bằng

Lệ Nhặn
54,055
Lệ: Nghĩa gốc: "Lệ" thường được hiểu là giọt nước mắt, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong trẻo và đôi khi là nỗi buồn man mác. Ý nghĩa khác: Trong một số trường hợp, "lệ" còn có thể mang ý nghĩa của sự duyên dáng, thanh lịch, như "mỹ lệ" (xinh đẹp, lộng lẫy). Nhặn: Nghĩa gốc: "Nhặn" gợi lên sự kín đáo, dịu dàng, không phô trương. Nó mang ý nghĩa của sự khiêm nhường, nhã nhặn trong cách cư xử và giao tiếp. Ý nghĩa khác: "Nhặn" cũng có thể liên quan đến sự chăm chỉ, cần cù, làm việc một cách tỉ mỉ và cẩn thận. Tổng kết: Tên "Lệ Nhặn" là một sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết và tính cách kín đáo, nhã nhặn. Nó có thể gợi lên hình ảnh một người con gái có vẻ ngoài xinh xắn, dễ thương nhưng lại có tâm hồn sâu sắc, tinh tế và cách cư xử lịch thiệp, khiêm nhường. Tên này mang đến cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu và có phần nữ tính.

Phương Nhạn
53,322
1. Phương (方): Từ này trong tiếng Việt thường mang nghĩa là "hướng", "phương hướng" hoặc có thể hiểu là "đường lối". Trong một số ngữ cảnh, "Phương" cũng có thể được hiểu là "đẹp", "tốt". 2. Nhạn (燕): Nhạn là một loại chim, thường được biết đến với hình ảnh nhẹ nhàng, thanh thoát. Chim nhạn thường biểu trưng cho sự tự do, bay lượn và thường gắn liền với những hình ảnh đẹp trong văn hóa Việt Nam và nhiều nền văn hóa khác.

Nhã Hương
53,141
"Nhã" có nghĩa là con sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng. Cái tên "Nhã Hương" mang ý nghĩa ba mẹ mong con luôn có những phẩm chất đạo đức tốt, hài hoà, thân thiện với mọi người. Con chính là niềm tự hào vô bờ bến của ba mẹ.

Tìm thêm tên

hoặc