Tìm theo từ khóa "Bí"

Bích Khuyên
63,672
Tên Bích Khuyên mang ý nghĩa gợi đến vẻ đẹp thanh tao, quý phái, và sự thông minh. "Bích" thường liên quan đến ngọc bích, biểu tượng cho sự trong sáng, tinh khiết và quý giá. "Khuyên" gợi đến sự khuyên nhủ, chỉ bảo, ngụ ý về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng đưa ra lời khuyên hữu ích.

Bích Như
63,665
Như trong tiếng Việt là từ dùng để so sáng. Tên Như thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. Như trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Như Bích" dùng để ví von con như hòn ngọc quý giá của bố mẹ

Cu Bin
63,497
Bin là tên dành cho con trai. Tên là một dạng của Ben và bắt nguồn từ Anh. Từ "Bin" thường được sử dụng để gọi tắt cho danh hài nổi tiếng Mr Bean. Mr Bean là một nhân vật hài hước và lém lỉnh trên màn ảnh, đã trở thành một biểu tượng được yêu thích bởi nhiều cặp bố mẹ. Tính cách lém lỉnh của Mr Bean thể hiện sự sáng tạo và khả năng tìm ra giải pháp tích cực cho các vấn đề. Tên Bin có thể đại diện cho một con người trẻ trung, năng động, và luôn có cái nhìn lạc quan đối với cuộc sống.

Biết
63,329

Bình Cường
63,177
- Bình: Trong tiếng Việt, từ "bình" có thể hiểu là hòa bình, yên ổn, hoặc sự bình an. Nó thể hiện sự êm đềm, không có sóng gió, và mong muốn cuộc sống ổn định. - Cường: Từ "cường" thường mang nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, có sức mạnh. Nó thể hiện sự dũng cảm, bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn.

Bingsu
62,391
Tên "Bingsu" có nguồn gốc từ Hàn Quốc, thường được dùng để chỉ một món tráng miệng nổi tiếng làm từ đá bào, sữa đặc và các loại topping như trái cây, đậu đỏ, và siro. Trong ngữ cảnh tên người, "Bingsu" có thể được sử dụng như một biệt danh dễ thương, thể hiện sự ngọt ngào, trẻ trung và vui tươi, giống như món tráng miệng này.

Bích Mai
62,317
Bích Mai: Bích trong 'ngọc bích', ý nói xinh như hoa, quý như ngọc.

Nibita
62,016

Bubi
61,829

Bình Nguyên
61,249
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn

Tìm thêm tên

hoặc