Tìm theo từ khóa "A"

Ðình Luận
107,945
"Đình" nghĩ là cột đình, chắc chắn, to lớn, vững chãi. Tên Đình Luận mong muốn con sẽ mạnh mẽ, vững chãi, thể hiện kiến thức tư duy, thái độ chia sẻ cầu thị

Nhật Huyền
107,898
Ý nghĩa: “Nhật” là mặt trời, “Huyền” là dây đàn. “Nhật Huyền” là ánh mặt trời huyền bí. Đặc điểm: Con gái mang tên này thường ấm áp, tràn đầy năng lượng và mang lại niềm vui cho người xung quanh.

Nhật Yến
107,888
Nhật Yến: Chỉ một cô bé luôn tỏa sáng như ánh mặt trời, luôn thanh cao và trong sạch

Thạch Sen
107,878
"Sen" có nghĩa là hoa sen, Thạch là đá. Thạch Sen là hoa sen đá biểu tượng tấm lòng son sắt trong tình bạn và tình yêu. Mang ý nghĩa con sẽ có tấm lòng biết yêu thương & chung thủy.

Avery Rose
107,875
Tên "Avery Rose" là một tên gọi phổ biến, và ý nghĩa của nó có thể được phân tích từ hai phần: "Avery" và "Rose". 1. Avery: Tên Avery có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có nghĩa là "quản lý" hoặc "người trị vì". Nó cũng có thể được liên kết với từ "Averi", có nghĩa là "cá tính" hoặc "người dũng cảm". Tên này đã trở nên phổ biến trong nhiều nền văn hóa và thường được sử dụng cho cả nam và nữ. 2. Rose: Tên Rose có nguồn gốc từ tiếng Latinh "rosa", có nghĩa là "hoa hồng". Hoa hồng thường tượng trưng cho tình yêu, sắc đẹp và sự tinh khiết. Tên Rose thường được coi là một biểu tượng của sự nữ tính và quyến rũ. Khi kết hợp lại, "Avery Rose" có thể được hiểu là "người quản lý xinh đẹp" hoặc "người trị vì với vẻ đẹp" tùy thuộc vào cách diễn giải cá nhân.

Hải Thụy
107,863
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hải Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, bao dung, nhân hậu. Tên "Hải Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả

Hoàng Phú
107,851
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia, hoặc có thể ám chỉ sự cao quý, quyền lực. - "Phú" thường có nghĩa là giàu có, thịnh vượng. Như vậy, tên "Hoàng Phú" có thể mang ý nghĩa là sự giàu có, thịnh vượng và cao quý.

Navy
107,850

Hiếu Khanh
107,823
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Hiếu Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu, là người con có hiếu, tài đức vẹn toàn

Mã Nhỏ
107,818

Tìm thêm tên

hoặc