Tìm theo từ khóa "Tu"

Sơn Tuyền
77,539
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, "Sơn Tuyền"chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời

Tuấn Tú
77,461
Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có ngoại hình ưa nhìn, thiện cảm

Tùng Anh
77,154
"Tùng Anh" ý nghĩa Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn. Mong con sau này sẽ thành công

Từ Ðông
76,275
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, "Đông" nghĩa là mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Tên Từ Đông mong con sẽ có đức tính tốt, hiền lành và ấm áp

An Tường
76,266
"An" là yên định, "An Tường" là minh bạch sự yên định, chỉ con người tháo vát tài năng

Tươi
75,902
Tên Tươi ở đây có nghĩa là tươi đẹp, tươi sáng, chỉ màu sắc rực rỡ, nổi bật, dễ tạo được sự chú ý đối với mọi người.

Kim Tuyết
75,715
Con sẽ là một cô gái trong trắng như tuyết

Ngọc Tú
75,539
"Ngọc Tú" là mong muốn con trở thành ngôi sao sáng rạng ngời, xinh xắn như ngọc

Hoàng Tử
75,386
Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince), mang nghĩa "Con trai của Hoàng thất", là cách gọi những người con trai của Hoàng đế trong vùng văn hóa chữ Hán như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản cùng Hàn Quốc.

Tuyết Oanh
75,384
Con xinh đẹp như chim hoàng oanh, trắng như tuyết, lanh lợi, đáng yêu, luôn líu lo hót tiếng hót trong trẻo yêu đời

Tìm thêm tên

hoặc