Tìm theo từ khóa "Ti"

Tiến Giang
51,078
- "Tiến" có nghĩa là tiến bộ, phát triển, hoặc đi lên. - "Giang" có nghĩa là dòng sông, thường chỉ về các dòng sông lớn.

Thành Tín
50,882
Mong con luôn thành công, thủy chung, thành thật sau có một cuộc sống giàu sang, phú quý

Thị Tiên
50,840
Tên đệm Thị: "Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ. Tên chính Tiên: tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tiên
50,741
"Tiên" mang ý nghĩa đẹp đẽ, duyên dáng và dịu dàng. Đây là một tên thường dùng để chỉ sự duyên dáng, nhẹ nhàng của người con gái. Người mang tên "Tiên" thường thể hiện sự hướng thiện và có lòng tử tế, hướng đến sự lạc quan trong cuộc sống.

Ngọc Tĩnh
50,135
- "Ngọc" thường mang ý nghĩa là viên ngọc, biểu trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Trong văn hóa Việt Nam, ngọc được coi là biểu tượng của sự sang trọng và giá trị. - "Tĩnh" có nghĩa là yên tĩnh, thanh bình, hoặc bình lặng. Từ này thường gợi lên cảm giác về sự thanh thản và an yên.

Hạ Tiên
49,085
"Hạ Tiên" có nghĩa tốt như tiên, ngụ ý mong con cái gặp những điều lành

Tị
45,469
Tị là rắn. Hình ảnh con Rắn trong văn hóa người Việt mang ý nghĩa may mắn. Theo quan niệm xưa khi thấy rắn bò vào nhà tức là gia đình sắp có niềm vui. Đặt tên con là Tị mong con nhạy bén, nhanh nhẹn, mang lại may mắn cho gia đình

Tịnh Lâm
43,470
Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. " Tịnh Lâm" gợi đến hình ảnh rừng núi bạt ngàn, hùng vĩ nhưng yên bình. Tên "Lâm Tịnh" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực

Cao Tiến
40,123
heo nghĩa Hán - Việt "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên "Tiến" còn hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời. "Cao" diễn tả sự cao lớn, bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người, còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. "Cao Tiến", ba mẹ mong muốn con là người quang minh chính đại, có sự nghiệp vững chắc và có những bước tiến tốt đẹp trong tương lai

Phượng Tiên
40,022
"Phượng" nghĩa là phượng hoàng, cao sang, đẹp đẽ. Tên Phượng Tiên đặt cho con mong con luôn xinh đẹp, duyên dáng có tố chất cao sang, quý phái, gặp phúc lành

Tìm thêm tên

hoặc