Tìm theo từ khóa "Ủn"

Quốc Trung
87,490
Con trai bố mẹ có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la và luôn trung thành với tổ quốc

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Nhật Tùng
87,346
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Hồng Nhung
87,322
Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng. Hồng là màu đỏ, hồng. Nhung là hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang. Tên Hồng Nhung có ý nghĩa là ""con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa""- cái tên nói lên vẻ đẹp của con

June
87,138
Tên "June" có nguồn gốc từ tiếng Latin "Junius," tên của một tháng trong năm. Trong văn hóa phương Tây, tháng 6 thường được liên kết với mùa hè, ánh sáng và sự tươi mới. Ngoài ra, trong một số nền văn hóa, tên "June" có thể được liên kết với nữ thần Juno, nữ thần của tình yêu và hôn nhân trong thần thoại La Mã.

Tấn Dũng
87,007
Con trai của bố mẹ luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm, tự tại trước thất bại để vững chí tiến bước trên đường đời

Mun
86,945
Ý nghĩa của tên Mun mang theo một thông điệp tượng trưng và sâu sắc. Từ "Mun" trong tiếng Việt có nghĩa là "mặt trăng", một biểu tượng trường tồn và thanh tịnh trong văn hóa của chúng ta. Tên Mun được lấy cảm hứng từ hình dáng tròn và rõ ràng của mặt trăng, mang đến ý niệm về vẻ đẹp và sự thanh tịnh trong cuộc sống.

Vy Dung
86,811
- "Vy" thường được hiểu là nhỏ nhắn, đáng yêu hoặc có thể mang ý nghĩa tinh tế, duyên dáng. Tên này thường được dùng để chỉ những người có vóc dáng nhỏ nhắn hoặc tính cách nhẹ nhàng, dễ thương. - "Dung" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau như dung nhan, dung dị, bình dị, hoặc có thể chỉ một người có phẩm chất tốt đẹp, hiền hòa. Kết hợp lại, tên "Vy Dung" có thể được hiểu là một người con gái nhỏ nhắn, duyên dáng và có tính cách hiền hòa, dễ thương.

Việt Trung
86,623
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Việt" thường được hiểu là "Việt Nam", biểu thị cho nguồn gốc dân tộc, văn hóa và lịch sử của người Việt. - "Trung" có thể mang ý nghĩa là "trung thực", "trung thành", "trung hòa" hoặc "ở giữa". Trong một số trường hợp, "Trung" cũng có thể ám chỉ đến sự cân bằng, hài hòa. 2. Tên thật: - Nếu "Việt Trung" là tên thật, người mang tên này có thể được kỳ vọng là người có lòng yêu nước, tự hào về văn hóa dân tộc và có tính cách trung thực, đáng tin cậy.

Yuni
86,441
Trong tiếng Nhật: "Yu" (優) có nghĩa là "dịu dàng, ưu tú, vượt trội". "Ni" (二) có nghĩa là "hai". Như vậy, Yuni có thể hiểu là "người dịu dàng thứ hai" hoặc "người ưu tú song toàn". Tuy nhiên, cách hiểu này còn phụ thuộc vào cách viết chữ Kanji cụ thể của tên. Trong một số ngôn ngữ khác: "Yuni" có thể là một biến thể của tên "Juni" (từ "June" trong tiếng Anh, chỉ tháng Sáu) hoặc có liên quan đến các từ có âm tương tự mang ý nghĩa khác nhau.

Tìm thêm tên

hoặc