Tìm theo từ khóa "Ha"

Duy Thắng
22,152
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thắng là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống no đủ và thành công

Duy Khánh
22,108
Theo nghĩa Hán - Việt "Duy" có nghĩa là duy nhất, chỉ có một, "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh."Duy Khánh" con là sự vui mưng hoan hỉ, và là điều quý giá nhất của ba mẹ

Quang Nhật
22,081
"Quang" nghĩa là hào quang, rực rỡ, chói sáng. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên Quang Nhật cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình

Thăng Long
21,739
"Thăng" nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường. Tên Thăng Long mong con luôn bay cao, bay xa, uy nghi như rồng

Quang Khải
21,480
Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Thanh Trang
21,356
"Thanh" là thanh nhàn. Ý ở đây là mong muốn con sau này có cuộc sống an nhàn.

Duy Thanh
21,175
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thanh thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn có lối sống trong sạch, liêm khiết

Diễm Hạnh
20,816
"Diễm" là vẻ đẹp kiều diễm, diễm lệ. Cái tên "Diễm Hạnh" có nghĩa là người con gái đẹp, có cuộc sống hạnh phúc, đôn hậu.

Trọng Nhân
20,371
Con là người trọng tình nghĩa, nhân hậu vị tha

Nhật Hòa
20,324
Cái tên Nhật Hòa ý nghĩa mong con sẽ tỏa sáng, có cuộc sống ôn hòa và phú quý

Tìm thêm tên

hoặc