Tìm theo từ khóa "A"

Anh Hùng
85,501
Tên "Anh Hùng" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm và khả năng vượt qua thử thách. "Anh" thường chỉ những người có phẩm chất tốt, trong khi "Hùng" thể hiện sức mạnh, sự kiên cường.

Cua
85,481
Mẹ thích ăn cua nên gọi con là Cua vì mẹ yêu con, thương con và mong con có thể tự lập, tự bảo vệ bản thân của mình khỏi những khó khăn sau này giống như loài cua vậy

Mai Trinh
85,472
"Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Mai An
85,450
- "Mai" thường gắn liền với hình ảnh của hoa mai, một loài hoa tượng trưng cho mùa xuân, sự tươi mới và may mắn. Hoa mai cũng biểu trưng cho vẻ đẹp thanh tao, nhã nhặn và sự kiên cường vượt qua khó khăn. - "An" có nghĩa là bình yên, an lành, và ổn định. Tên "An" thường được cha mẹ đặt cho con với mong muốn con có một cuộc sống yên bình, hạnh phúc và không gặp nhiều sóng gió. Khi kết hợp lại, tên "Mai An" có thể được hiểu là một người mang lại sự tươi mới, may mắn và sống một cuộc đời bình yên, an lành.

Vân Lam
85,436
Lam: Màu xanh lam, xanh da trời. Vân: mây

Nhật Phú
85,401
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Phú: Là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang.

Ðạt Hòa
85,379
"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên " Đạt Hòa"mong con hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ôn hòa và sẽ đạt được thành công sau này

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Suan
85,361

Kaizen
85,310
Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật, được ghép bởi từ 改 (“kai”) có nghĩa là thay đổi và từ 善 (“zen”) có nghĩa là tốt hơn, tức là “thay đổi để tốt hơn” hoặc “cải tiến liên tục”.

Tìm thêm tên

hoặc