Tìm theo từ khóa "Thụ"

Huyền Thương
82,452
Tên đệm Huyền: Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt đệm, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Thụy Trâm
82,339
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Trâm" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Thu Nhím
82,250

Thu Chúc
82,142
Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Thúi
82,065

Thục Uyên
81,805
Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính hàm ý con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu của bố mẹ

Thu Thuyết
81,523
"Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Thuyết có ý nghĩa giảng giải, trình bày giải thích những vấn đề để đưa ra hướng giải quyết tích cực, giảng giải để hiểu rõ hơn về sự vật, hiện tượng đang được nói đến.

Thu Sương
81,260
Giọt sương mùa thu, tên con gắn liền với thiên nhiên trong lành, tạo cảm giác nhẹ nhàng, yên ả

Thuỳ Chi
81,154
Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh.

Thu Huyền
80,891
Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" có nghĩa là treo lơ lửng, gợi lên sự thanh nhàn, bình yên. Tên " Thu Huyền" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng như mùa thu và có cuộc sống an nhàn, công danh thành đạt

Tìm thêm tên

hoặc